BỘ TÀI CHÍNH
ỦY BAN CHỨNG KHOÁN
NHÀ NƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1016/QĐ-UBCK
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN TỔ CHỨC KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP ĐƯỢC KIỂM TOÁN CHO ĐƠN VỊ CÓ LỢI ÍCH CÔNG CHÚNG THUỘC LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN
CHỦ TỊCH ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán ngày 24 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Kiểm toán độc lập ngày 29 tháng 3 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kiểm toán độc lập;
Căn cứ Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định 60/2015/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 108/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán;
Căn cứ Quyết định số 112/2009/QĐ-TTg ngày 11 tháng 9 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 202/2012/TT-BTC ngày 19 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký, quản lý và công khai danh sách kiểm toán viên hành nghề kiểm toán;
Căn cứ Thông tư số 203/2012/TT-BTC ngày 19 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính về trình tự, thủ tục cấp, quản lý, sử dụng giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán;
Căn cứ Thông tư số 183/2013/QĐ-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính về kiểm toán độc lập đối với đơn vị có lợi ích công chúng;
Xét Hồ sơ đăng ký thực hiện kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng thuộc lĩnh vực chứng khoán năm 2016 của Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Nam Việt;
Xét đề nghị của Vụ Trưởng Vụ Quản lý Phát hành Chứng khoán,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Nam Việt được thực hiện kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng thuộc lĩnh vực chứng khoán năm 2016. Danh sách Kiểm toán viên được chấp thuận năm 2016 đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2016 đến hết ngày 31/12/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Quản lý Phát hành, Vụ trưởng Vụ Quản lý Kinh doanh, Vụ trưởng Vụ Quản lý các công ty quản lý quỹ và Quỹ đầu tư chứng khoán, Tổng Giám đốc Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh, Tổng Giám đốc Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước và Giám đốc Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Nam Việt chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VT, QLPH,10.
|
CHỦ TỊCH
Vũ Bằng
|
DANH SÁCH
KIỂM TOÁN VIÊN CỦA CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN NAM VIỆT ĐƯỢC PHÉP KIỂM TOÁN CHO ĐƠN VỊ CÓ LỢI ÍCH CÔNG CHÚNG THUỘC LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1016/QĐ-UBCK ngày 20/11/2015 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT
|
Họ và tên KTV
|
Số chứng chỉ KTV
|
GCN đăng ký hành nghề kiểm toán
|
1
|
Nguyễn Thị Lan
|
0167/KTV
|
0167-2013-152-1
|
2
|
Nguyễn Thị Cúc
|
0700/KTV
|
0700-2013-152-1
|
3
|
Cao Thị Hồng Nga
|
0613/KTV
|
0613-2013-152-1
|
4
|
Nguyễn Minh Tiến
|
0547/KTV
|
0547-2013-152-1
|
5
|
Nguyễn Hồng Nga
|
1266/KTV
|
1266-2013-152-1
|
6
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
1559/KTV
|
1559-2013-152-1
|
7
|
Bùi Ngọc Vương
|
0941/KTV
|
0941-2013-152-1
|
8
|
Bùi Ngọc Hà
|
0662/KTV
|
0662-2013-152-1
|
9
|
Lê Hồng Đào
|
1732/KTV
|
1732-2013-152-1
|
10
|
Bùi Thị Ngọc Lân
|
0300/KTV
|
0300-2013-152-1
|
11
|
Nguyễn Đức Tín
|
0684/KTV
|
0684-2015-152-1
|
12
|
Lê Trường Quân
|
2670/KTV
|
2670-2015-152-1
|
13
|
Trần Thị Mai
|
2510/KTV
|
2510-2013-152-1
|
14
|
Tạ Thị Bích Hường
|
0568/KTV
|
0568-2015-152-1
|
15
|
Nguyễn Thị Phương
|
1014/KTV
|
1014-2015-152-1
|