STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 57, đường 16/4, phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
- 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC.
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, do thay đổi địa giới hành chính.
|
- Như trên -
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Như trên -
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn,công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp đanh)
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
100.000 đồng/lần.
|
- Như trên -
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Như trên -
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Ngay sau khi cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
- Như trên -
|
- 300.000 đồng/lần.
- Miễn phí trong trường hợp thay đổi địa giới hành chính dẫn đến thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp.
- Miễn phí công bố lần đầu trong trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
- Như trên -
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
- Như trên -
|
Miễn phí khi công bố mẫu con dấu.
|
- Như trên -
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- 50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Như trên -
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
- Như trên -
|
- 100.000 đồng/lần,
- Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử.
|
- Như trên -
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Chưa quy định
|
- Như trên -
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- 100.000 đồng/lần,
- Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử.
|
- Như trên -
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
52
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính.
|
- Như trên -
|
53
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
54
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày gửi Thông báo
|
- Như trên -
|
Chưa quy định
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính.
|
55
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Miễn lệ phí
|
- Như trên -
|
56
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
57
|
Giải thể doanh nghiệp
|
04 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
58
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
04 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
59
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
04 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
60
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu
|
1
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở quản lý ngành tham mưu UBND tỉnh gửi văn bản tham gia ý kiến đến các cơ quan liên quan.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan có liên quan; Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở quản lý ngành tham mưu lập báo cáo thẩm định, hoàn thiện hồ sơ,
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo thẩm định, hoàn thiện hồ sơ UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt.
- Trường hợp được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án, Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Sở quản lý ngành tham mưu Chủ tịch UBND ban hành quyết định thành lập trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày Đề án được phê duyệt.
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư là cơ quan chủ trì, thẩm định.
- Cơ quan quyết định: Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Chưa quy định.
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan có liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đến UBND tỉnh (thông qua Sở Kế hoạch và Đầu tư).
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan có liên quan; Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở quản lý ngành thẩm định, tham mưu UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ và quyết định.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư là cơ quan chủ trì, thẩm định.
- Cơ quan quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
3
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan có liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đến UBND tỉnh (thông qua Sở Kế hoạch và Đầu tư).
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở quản lý ngành tham mưu UBND tỉnh lập báo cáo thẩm định, hoàn thiện Hồ sơ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt chủ trương.
- Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương.
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư là cơ quan chủ trì, thẩm định.
- Cơ quan quyết định: Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch UBND tỉnh.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
4
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên
|
02 ngày làm việc
|
- UBND tỉnh quyết định tạm ngừng kinh doanh;
- Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 57, đường 16/4, phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
5
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
Tối đa không quá 20 ngày làm việc. Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng giải thể để thẩm định đề nghị giải thể công ty.
|
- Cơ quan thực hiện: Công ty TNHH một thành viên.
- Cơ quan phối hợp: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Mục 3. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
1
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 57, đường 16/4, phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Đối với trường hợp thành lập mới doanh nghiệp xã hội:
+ 100.000 đồng/lần (Lệ phí cấp mới, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).
+ Miễn phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp.
- Đối với các doanh nghiệp đang hoạt động: Miễn phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp.
|
- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp)
|
- Như trên -
|
3
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp)
|
- Như trên -
|
4
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Hồ sơ doanh nghiệp được cập nhật sau khi nhận thông báo
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
Chưa quy định
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Hồ sơ doanh nghiệp được cập nhật sau khi nhận thông báo
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
6
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
Không có.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
7
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Chưa quy định
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
8
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy Thủ tục hành chính mới chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
Ngay thời điểm tiếp nhận lại con dấu của doanh nghiệp
|
Cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
9
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 57, đường 16/4, phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
- 100.000 đồng/lần
- Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp)
|
- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|