STT
|
Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021
|
Ghi chú
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lò Văn Giá
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư UBND thành phố đến ngõ số 17 (cổng chào Nhà văn hóa tổ 2 phường Chiềng Lề)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngõ số 17 (cổng chào Nhà văn hóa tổ 2 phường Chiềng Lề) đến hết Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La đến đầu cầu bản Cá
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đường Hoa Ban
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư UBND thành phố đến cổng UBND thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Đường Lê Thái Tông
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ giao nhau với đường Lò Văn Giá đến hết đường Lê Thái Tông (giao nhau với đường Tô Hiệu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Đường Chu Văn Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư UBND thành phố đến Cầu Nậm La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Nậm La đến ngã ba đường rẽ vào Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Sở Giáo dục vào Đào tạo đến hết đất Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chi nhánh tỉnh Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chi nhánh tỉnh Sơn La đến ngã tư Cầu Trắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Chu Văn Thịnh đến hết Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết Sở Giáo dục và Đào tạo đến hết trường THPT Tô Hiệu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư UBND thành phố đến hết số nhà 183 (ngõ rẽ từ đường Tô Hiệu đến đường Lê Thái Tông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết số nhà 183 đến ngõ số 5 Tô Hiệu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngõ số 05 Tô Hiệu (Trung tâm Văn hóa tỉnh Sơn La) đến hết Toà án nhân dân tỉnh Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết tòa án nhân dân tỉnh Sơn La đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Chi nhánh Ngân hàng Nông Nghiệp đến ngã tư Tô Hiệu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Đường Cách mạng tháng tám
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Công an Phòng cháy chữa cháy đến hết số nhà 57
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết số nhà 57 đến ngã ba giao với đường Chu Văn Thịnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao đường Chu Văn Thịnh đến ngã ba giao đường Tô Hiệu (Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Đường cầu treo dây văng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Đường Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư cầu trắng đến Cầu Trắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Trắng đến hết số nhà 2 (Bảo hiểm Viễn đông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết số nhà 2 (Bảo hiểm Viễn Đông) đến ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Văn Linh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Văn Linh đến hết Nhà văn hóa tổ 9 phường Tô Hiệu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết Nhà văn hóa tổ 9 phường Tô Hiệu đến hết ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước) đến hết số nhà 158 (giáp vườn hoa Tổ 10, phường Chiềng Lề)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất số nhà 158 đến ngã ba bản Hìn (giao với đường Quốc lộ 6 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao nhau với đường Điện Biên đến cổng Tỉnh ủy
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cổng Tỉnh ủy đến hết cống thoát nước bản Coóng Nọi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Đường Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao đường Điện Biên (Quốc lộ 6) vào đến hết Trường mầm non Tô Hiệu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết Trường mầm non Tô Hiệu đến đường Điện Biên (Quán Thế kỷ mới)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
12
|
Đường Khau Cả
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Gốc phượng đến hết tuyến đường (giao với đường Điện Biên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
13
|
Phố Khau Cả
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba Két nước đến hết Khách sạn Hoa Đào
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
14
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư cầu Trắng đến đường rẽ vào Hoàng Quốc Việt
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào đường Hoàng Quốc Việt đến ngã tư Quyết Thắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
15
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba giao với đường Trường Chinh đến ngã tư bản Mé Ban, phường Chiềng Cơi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
16
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư cầu Trắng đến đường rẽ vào phố Giảng Lắc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào phố Giảng Lắc đến ngã tư Chợ 7/11
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Chợ 7/11 đến ngõ số 204 đường rẽ vào Đài Truyền hình tỉnh Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngõ số 204 đường rẽ vào Đài Truyền hình tỉnh Sơn La đến ngã tư Quyết Thắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
17
|
Phố Giảng Lắc
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao nhau với đường Trường Chinh đến ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Lương Bằng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
18
|
Đường 3/2
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trường Chinh đến ngã tư chợ 7/11
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư chợ 7/11 đến hết số nhà 179
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết số nhà 179 đến hết Điện lực Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
19
|
Phố Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao nhau với phố Giảng Lắc đến ngã ba giao nhau với đường 3/2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
20
|
Đường Lê Đức Thọ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ giao nhau với đường 3/2 đến hết UBND phường Quyết Thắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết UBND phường Quyết Thắng đến hết dốc đá Huổi Hin (hết địa phận phường Quyết Thắng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
21
|
Phố Xuân Thuỷ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường xung quanh chợ Rặng Tếch đến hết Nhà văn hóa tổ 10 phường Chiềng Lề
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết Nhà văn hóa tổ 10 phường Chiềng Lề đến ngõ số 4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngõ số 4 đến hết số nhà 29
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết số nhà 29 tới hết tuyến
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
22
|
Phố Lê Lợi
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn ngã ba giao đường Chu Văn Thịnh đến hết Nhà văn hóa tổ 15
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
23
|
Phố Trần Hưng Đạo + Phố Lý Tự Trọng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các tuyến đường có độ rộng mặt đường trên 5,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các tuyến đường có độ rộng mặt đường từ 2,5 m đến 5,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các tuyến đường còn lại có độ rộng mặt đường dưới 2,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
24
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ cây xăng Tỉnh đội đến hết số nhà 79 Đường Nguyễn Trãi (Doanh nghiệp Tùng Lộc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết số nhà 79 Đường Nguyễn Trãi (Doanh nghiệp Tùng Lộc) đến hết trường Tiểu học Quyết Thắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết trường Tiểu học Quyết Thắng đến đường rẽ vào bản Phứa Cón
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
25
|
Phố Mai Đắc Bân
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao đường Nguyễn Lương Bằng đến ngã ba giao đường 3/2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
26
|
Đường Trần Đăng Ninh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Quyết Thắng đến ngõ số 07 đường rẽ vào Tiểu đoàn 1 (K4)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Tiểu đoàn 1 (K4) đến hết UBND phường Quyết Tâm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết UBND phường Quyết Tâm đến ngã ba đường rẽ vào đường Chu Văn An nhánh 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào đường Chu Văn An nhánh 2 đến hết đường Trần Đăng Ninh (ngã ba giao đường Chu Văn An nhánh 1)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
27
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường Chu Văn An nhánh 1 đến hết Hạt 10 (cũ) số nhà 42 và đoạn từ cửa hàng xăng dầu số 3 Bó Ẩn đến hết Viện Quân Y 6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết Hạt 10 (cũ) số nhà 42 đến hết cửa hàng xăng dầu số 3 Bó Ẩn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết Viện Quân Y 6 đến hết đất trường Trung học cơ sở Chiềng Sinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất trường Trung học cơ sở Chiềng Sinh đến hết đất cửa hàng xăng dầu số 14
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất cây xăng 14 đến đường rẽ vào cổng Nhà văn hóa tổ 5 phường Chiềng Sinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cổng đường vào Nhà văn hóa tổ 5 đến ngã ba đường Lê Quý Đôn giao đường Lê Duẩn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba đường Lê Quý Đôn giao đường Lê Duẩn (hết trụ sở cơ sở 2 Công an tỉnh) đến hết địa phận thành phố (đến ngã 3 Trại Ong)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
28
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao nhau với đường Trần Đăng Ninh đến ngã ba đường rẽ vào trường Mầm non Bế Văn Đàn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba đường rẽ vào trường Mầm non Bế Văn Đàn đến hết đất trường Chính trị tỉnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất trường Chính trị tỉnh đến ngã ba rẽ vào bản Nam
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
29
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao đường Trần Đăng Ninh (Quốc lộ 6) đến hết đất trường Tiểu học Quyết Tâm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
30
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã 3 Trường Mầm non Bế Văn Đàn đến hết đất Nhà văn hóa tổ 5 phường Quyết Tâm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất nhà văn hóa tổ 5 phường Quyết Tâm đến các tuyến đường trong khu dân cư tổ 5 phường Quyết Tâm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
31
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến ngã ba trường Đại học Tây Bắc (nhánh 1)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đường Trần Đăng Ninh (đối diện Nhà văn hóa tổ 3 phường Quyết Tâm) đến ngã ba đường quy hoạch vào trường Đại học Tây Bắc (nhánh 2)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn giao nhau nhánh 1 và nhánh 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
32
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Cơ khí đi hết địa phận phường Chiềng Sinh theo hướng đi Ca Láp - Chiềng Ngần đến giữa dốc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
33
|
Đường Lê Trọng Tấn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ngã ba Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến chân dốc Noong Đúc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
34
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao đường Lê Đức Thọ tổ 11 đến hết Công ty Cổ phần In và Bao bì Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Công ty Cổ phần In và Bao bì đến cổng Thao trường thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
35
|
Đường Ngô Gia Khảm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ đầu bản Cá (đường Quốc lộ 279D) đến cống đường vào bản Cá
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cống bản cá đường rẽ vào bản Cá đến hết đất số nhà 70 - trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (hết địa phận phường Chiềng An)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
36
|
Đường Văn Tiến Dũng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống thoát nước Nà Coóng đến hết địa phận phường Chiềng Cơi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
37
|
Đường Lê Quý Đôn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba giao đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6 mới) đến nhà Phiến Phường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ nhà Phiến Phường đến hết địa phận thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
38
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường Lê Duẩn rẽ đường Hùng Vương (Trại trẻ Mồ côi cũ) đến hết số nhà 58
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết số nhà 58 đến ngõ 216 (cổng chào Nhà văn hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngõ số 216 (cổng chào Nhà văn hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh) đến hết số nhà 344.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết số nhà 344 đến hết địa phận phường Chiềng Sinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
39
|
Tuyến đường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giao đường Lê Duẩn đến cổng Nhà máy Xi măng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn giao đường Lê Duẩn đến cổng Nhà máy gạch Tuynel
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đất trong phạm vi Nhà máy gạch Tuynel và Nhà máy Xi măng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
40
|
Đường Bản Bó
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường bản Bó (từ giao đường Lò Văn Giá đến cống nước Bản Bó)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
41
|
Đường Bản Cọ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao đường Lò Văn Giá đến Cầu bản Cọ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cầu bản Cọ đến Mó nước bản Cọ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
42
|
Các đường nhánh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết Sở Giáo dục và Đào tạo đến hết đất Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Ngã ba giao với đường Chu Văn Thịnh đến cổng trường mẫu giáo tư thục Ban Mai (đường bản Hẹo)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các nhánh đường thuộc quy hoạch đường Thanh niên và Chợ Trung tâm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các đường nhánh từ đường Lê Thái Tông sang đường Lò Văn Giá và đường Tô Hiệu (thuộc địa phận tổ 2, tổ 7 phường Chiềng Lề)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn đường đằng sau Công ty điện lực (từ nhà văn hóa tổ 10) đến ngã 3 giao đường Lê Đức Thọ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đường Trần Đăng Ninh đến hết Cục Thú y
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn đường Chi cục Thú y đến hết Trại lợn cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Trại lợn cũ đến hết địa phận bản Là, phường Chiềng Cơi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cuối đường 13 m khu quy hoạch Lam Sơn đến đường bản Cọ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ Mó nước bản Cọ đến đường vào bản Phứa Cón
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường hai bên chợ Trung tâm vào khu dân cư tổ 11, tổ 12 phường Chiềng Lề (hết địa phận chợ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba Công ty Cổ phần In và Bao bì đến đỉnh dốc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường 16,5 m khu Ao Quảng Pa
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ khu quy hoạch Ao Quảng Pa đến ngã ba giao đường Nguyễn Trãi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cống nước tổ 4 phường Chiềng An đến hết các tuyến đường trong bản Bó
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Tuyến đường từ đường Lò Văn Giá vào đến cổng nhà máy nước
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ giao đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6) qua bản Hẹo phường Chiềng Sinh đến bản Phường xã Chiềng Ngần
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường trục chính tổ 3 (đoạn từ đường Trần Đăng Ninh, tổ 10 phường Quyết Tâm đi hết địa phận tổ 3, phường Chiềng Cơi)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các đường nhánh trong khu dân cư bản Cọ (đường Bê tông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các đường nhánh trong khu dân cư bản Cọ (đường đất, các loại được không đạt đường bê tông, đường nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã tư Mé Ban sang bản Là, phường Chiềng Cơi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường trong bản Bó Phứa Cón đường bê tông rộng trên 2,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường trong bản Bó Phứa Cón đường bê tông rộng dưới 2,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43
|
Đường nhánh trong khu quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
43.1
|
Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 31 m trở lên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch 25 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch 21 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 13 m đến 15 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 10m đến đến dưới 13 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 6 m đến 7 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch 3,5 m đến dưới 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.2
|
Lô số 3a, kè suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 18 m đến 18,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 8,0 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
43.3
|
Khu quy hoạch 4a, kè suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 18,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
43.4
|
Lô số 4b, Kè suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 18 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 15,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5 m đến 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 8,5 m đến 9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5 m đến 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.5
|
Lô số 4c, Kè suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.6
|
Khu dân cư thương mại suối Nậm La - Lô số 5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 18 m đến 18,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 13 m đến 13,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
43.7
|
Lô số 6b, Kè suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 25 m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.8
|
Khu đô thị phường Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối Nậm La)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 25 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 20,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 18 m đến 18,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 16,5 m đến 17,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 10,5 m đến 11,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7 m đến 7,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43.9
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dọc suối Nậm La (đoạn Chiềng Cơi - Chiềng Xôm), thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La (khu vực Hồ Tuổi trẻ)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 25,0 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 18,0 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 17,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 12,0 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.10
|
Quy hoạch chi tiết xây đô thị tỷ lệ 1/500 sọc suối Nậm La (đoạn Chiềng Cơi - Chiềng Xôm) thành phố Sơn La (khu đất trụ sở Sở Y tế, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Chi cục Kiểm Lâm tỉnh) để xây dựng khu dân cư mới tổ 3 phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 7,5 m trở lên
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 4,0 m đến 4,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
43.11
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 20 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 12 m đến dưới 13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10 m đến dưới 12 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,0 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.12
|
Khu quy hoạch dân cư Đồi Châu, tổ 9, phường Chiềng Lề
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 7,5 m: Đoạn từ giáp đường Tô Hiệu đến đường quy hoạch 5,0 m giáp với Nhà văn hóa tổ 9 cũ, phường Chiềng Lề (trừ vị trí của đường Tô Hiệu)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại của đường quy hoạch 7,5 m.
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 6,5 m (trừ vị trí 1 đường Tô Hiệu)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,0 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 3,0 m đến dưới 4,5 m (đường đổ bê tông hoặc rải nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch dưới 2,5 m (đường đổ bê tông hoặc rải nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
43.13
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 3 phường Chiềng Lề
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 5 m đến 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.14
|
Khu dân cư tổ 8 phường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 21 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 11,5 m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 09 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 07 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.15
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phường Tô Hiệu (trường Tiểu học Tô Hiệu cũ)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 7,0 m đến 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.16
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phường Tô Hiệu (cạnh nhà khách UBND tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 5,0 m đến dưới 8,5 m.
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 4,5 m.
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.17
|
Khu dân cư tổ 3, phường Quyết Thắng (khu Tỉnh đội bàn giao)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 07 m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 05 m đến dưới 7 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 2,5 m đến dưới 5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.18
|
Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch trên 21 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch trên 13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch trên 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch trên 9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch trên 7,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43.19
|
Khu tái định cư 1,3 ha dân cư bản Giảng Lắc - Quyết Thắng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 16,5 m trở lên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 9 m đến 10,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 5,5 m đến 7,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
43.20
|
Khu quy hoạch tổ 8 phường Quyết Thắng (vật liệu xây dựng I)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 4,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 4 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.21
|
Khu quy hoạch chợ 7/11
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 4,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.22
|
Khu dân cư mới phường Quyết Thắng (khu tái cư số 1)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 16,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 13,0 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.23
|
Khu quy hoạch dân cư Sang Luông, tổ 14, phường Quyết Thắng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,0 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch 6 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch dưới 6 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
43.24
|
Khu dân cư trục đường Nguyễn Văn Linh (bản Chậu phường Chiềng Cơi)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng trên 16,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng dưới 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.25
|
Khu dân cư tổ 13, phường Quyết Thắng (UBND phường Quyết Thắng)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.26
|
Khu dân cư tổ 6, phường Quyết Tâm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 7,5 m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 5,5 m đến dưới 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.27
|
Khu quy họạch dân cư VINCOM, tổ 3, phường Quyết Thắng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 15,0 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13,0 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
43.28
|
Khu quy họach dân cư tổ 4, phường Quyết Tâm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
43.29
|
Khu dân cư Tổ 8, phường Chiềng Sinh (khu quy hoạch tái định cư Noong Đúc cũ)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 21 m trở lên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 15,5 m đến 16,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 5,0 m trở lên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
43.30
|
Khu quy hoạch tổ 2 phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 15 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch trên 15 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch dưới 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.31
|
Khu quy hoạch tổ 3 phường Chiềng Sinh (giáp trạm điện 110KV)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 12 m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 7,5 m trở xuống
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,7 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Các đường nhánh trong khu vực dân cư có chiều rộng từ 2,5 m đến 5 m xe con vào được
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
43.32
|
Khu dân cư bản Bó, phường Chiềng An (cạnh Trụ sở Chiềng An)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 05 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.33
|
Khu tái định cư trường Đại học Tây Bắc
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 30 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.34
|
Khu quy hoạch dân cư phía Đông và Tây Nam, trung tâm Bến xe khách Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 15,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.35
|
Khu QH dân cư bản Buổn, phường Chiềng Cơi (Doanh nghiệp Trường Sơn)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 25 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.36
|
Khu dân cư bản Hẹo Phung, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 30 m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 12 m đến 13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 7,5 m trở xuống
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.37
|
Khu dân cư tổ 5, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.38
|
Khu dân cư và dịch vụ ngã tư Cơ Khí, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 25 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 16,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m đến dưới 5 m (đường đổ bê tông hoặc đường nhựa dải nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m đến dưới 5 m (đường đất xe công nông, xe con vào được)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43.39
|
Khu dân cư bản Cọ phường Chiềng An (trục đường từ Công ty TNHH nhà nước MTV Môi trường đô thị Sơn La đến Trung tâm Phòng, chống HIV)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 10,5 m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.40
|
Khu quy hoạch chợ, dân cư bản Hài, phường Chiềng An
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 20,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 13 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.41
|
Khu quy hoạch dân cư Trung tâm Hành chính - Văn hóa Phật giáo Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 16,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 7 m đến 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.42
|
Khu tái định cư Bệnh viện Đa khoa 550 giường tỉnh Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.43
|
Khu tái định cư trường Trung cấp Luật Tây Bắc, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 21 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 4 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.44
|
Khu đô thị số 1 phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43.45
|
Khu dân cư tại tổ 5, (khu vực Trạm truyền dẫn sóng phát thanh cũ), phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 20,5 m đến 21 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 10,5 m đến 11,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43.46
|
Khu dân cư bản Mé Ban, phường Chiềng Cơi
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,0 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.47
|
Khu quy hoạch tái định cư số 2 phường Chiềng Cơi
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 11,5 m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.48
|
Khu dân cư bản Cọ, phường Chiềng An (sau Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
43.49
|
Khu quy hoạch công viên 26 - 10
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 17 m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 9 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.50
|
Đường giao thông 2A, 2B, 2C khu quy hoạch dân cư OC - 1 và OC - 4
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 38 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 9 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
43.51
|
Khu dân cư mới đường Chu Văn An, thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 30 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.52
|
Đoạn từ ngã ba Mai Sơn (giao đường Hùng Vương) đến hết địa phận thành phố theo hướng đi huyện Sông Mã (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
43.53
|
Từ ngã ba hướng đi bản Khoang đến khu vực quy hoạch Nghĩa trang nhân dân thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
44
|
Các khu quy hoạch bổ sung chưa có mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
44.1
|
Quy hoạch khu dân cư bản Có, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 20,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 3,0 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
44.2
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư và dịch vụ từ cầu Coóng Nọi đến Viện Dưỡng lão, thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 18 m đến 18,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 16,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 13,0 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 11,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 3,0 m đến 5,0 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
44.3
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm Hành chính - Chính trị thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 45,0 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 21,0 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 16,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 12,0 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
44.4
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu vực từ Công ty Cổ phần Thực phẩm Sơn La đến khu dân cư bản Buổn phường Chiềng Cơi gắn với suối thoát lũ từ phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 13,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 10,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 7,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 3,0 đến 3,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
44.5
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư bản Noong La, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 16,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 11,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 8,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
44.6
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư và dịch vụ bản Cang, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 16,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 13,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 11,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
44.7
|
Quy hoạch chỉ tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư tổ 12, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La (khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Xây dựng II)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 13,0 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 9,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 3,0 đến 4,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
44.8
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư Pột Nọi, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 15 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch 12 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
44.9
|
Các tuyến đường trong khu dân cư tổ 5, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng lớn hơn bằng 12 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch lớn hơn bằng 5 m và nhỏ hơn 12 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch nhỏ hơn 5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
45
|
Các tuyến đường nội thị còn lại trên địa bàn thành phố
|
|
|
|
|
|
|
45.1
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở lên nội thành phố (đường đổ bê tông hoặc đường nhựa dải nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
45.2
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng dưới 2,5 m trở xuống nội thành phố (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
45.3
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở lên nội thành phố (đường đất, đường lát gạch, đường vữa xi măng, đường chưa đủ điều kiện là đường bê tông xe công nông, xe con vào được)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
45.4
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng dưới 2,5 m trở xuống nội thành phố (đường đất, đường lát gạch, đường vữa xi măng, đường chưa đủ điều kiện là đường bê tông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Văn Tiến Dũng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận phường Chiềng Cơi đến cổng trụ sở UBND xã Hua La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp cổng trụ sở UBND xã Hua La đến hết nhà văn hóa bản Mòng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Đường Ngô Gia Khảm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết đất số nhà 70 - trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (hết địa phận phường Chiềng An) đến hết cầu bản Panh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
III
|
Quốc lộ 279D
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết cầu bản Panh đến chân dốc Cao Pha
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Đường Điện Biên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba bản Hìn (giao với Quốc lộ 6 cũ) đến hết địa phận thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
V
|
Xã Chiềng Ngần
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ dốc đá Huổi Hin đến đường rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Ngần A (bản Híp)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Ngần A (bản Híp) đến ngã ba UBND xã Chiềng Ngần
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba UBND xã đến ngã tư bản Ca Láp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngã tư Ca Láp đến hết sân tập Trường lái
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ ngã ba UBND xã đến ngã ba bản Phiêng Pát
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Ngã ba chợ Phiêng Pát phạm vi 200 m đi 3 hướng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Đoạn từ ngã ba giao đường Chu Văn An đến chân dốc tiếp giáp với bản Khoang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Các đường nhánh còn lại thuộc bản Dửn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Từ ngã tư bản Ca Láp đi hết cổng trường Trung cấp Văn hoá Nghệ thuật
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Khu quy hoạch dân cư trường Trung cấp Văn hóa, Nghệ thuật
|
1,0
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư bản Ca Láp đi hết địa phận xã Chiềng Ngần đến (đỉnh dốc), theo hướng đi bản Thẳm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Các tuyến đường thuộc xã Chiềng Ngần
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ sân tập Trường lái rẽ đi bản Kềm qua bản Ỏ, bản Muông đến hết bản Nà Lo
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Ngã ba chợ Phiêng Pát từ 201 m trở đi 3 hướng
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ bản Híp sang bản Nong La, đường lên nhà máy xử lý rác thải rắn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ bản Híp sang hết địa phận bản Khoang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VI
|
Trung tâm các xã
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chiềng Cọ, Chiềng Xôm, Chiềng Đen: Bán kính 500 m tính từ trung tâm xã đi các hướng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Đất khu vực trung tâm cụm dân cư (trung tâm các bản), các ngã ba, ngã tư nơi giao thông đi lại thuận tiện (200 m đi các hướng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, đường đến các bản (trừ Mục 1 và Mục 2 ghi trên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Các tuyến đường nhánh từ 2,5 m trở lên (trừ điểm 3 ghi trên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5
|
Các đường nhánh còn lại trong các xã nhỏ hơn 2,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
VII
|
Các tổ, bản thuộc phường có điều kiện như nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường nhánh thuộc tổ, bản: Tổ 7, tổ 9, tổ 10, tổ 11, tổ 14, tổ 15, tổ 17, bản Cang, bản Ban, bản Thẳm Mạy, bản Phung, bản Hẹo, phường Chiềng Sinh (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các mục trên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Các đường nhánh thuộc phường Chiềng An (trừ các tổ, bản: tổ 1, tổ 2, tổ 4, bản Cọ, bản Hài, bản Cá), (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các mục trên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Các đường nhánh thuộc phường Chiềng Cơi (trừ tổ 2, 3, bản Là, Bản Buổn, Bản Mé Ban), (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các mục trên).
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|