Số TT
|
Ngành nghề
|
Thuế suất (%)
|
1
|
2
|
3
|
|
I- Ngành sản xuất
|
|
1
|
Điện thương phẩm
|
8
|
2
|
Khai thác các loại tài nguyên khoáng sản:
|
|
|
a) Dầu mỏ, khí đốt, vàng, đá quý
|
8
|
|
b) Lâm sản
|
4
|
|
c) Thủy sản, tài nguyên và khoáng sản khác
|
2
|
|
Riêng khai thác than hầm lò
|
1
|
3
|
Sản xuất nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt
|
1
|
4
|
Luyện, cán, kéo kim loại và luyện cốc
|
2
|
|
Riêng: luyện, cán, kèo kim loại màu, kim loại quý (vàng, bạc)
|
4
|
5
|
Sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí
|
2
|
|
Riêng: - Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải
|
1
|
|
- Quạt điện, bàn là, biến thế và ổn áp điện dưới 15A, bơm nước điện dưới 10m3/giờ, máy giặt, điều hoà nhiệt độ, tủ lạnh, máy hút bụi, hút ẩm, bình nóng lạnh, đồ dùng có gắn bộ phận điện (nồi cơm điện, ấm điện, chảo điện, máy xay sinh tố...), bếp ga, bếp điện, sản xuất, lắp ráp ô tô từ 24 chỗ ngồi trở xuống
|
4
|
6
|
Sản xuất, lắp ráp sản phẩm điện tử
|
8
|
|
Riêng: Máy móc, thiết bị điện tử chuyên dùng, máy vi tính
|
4
|
7
|
Sản phẩm hoá chất
|
4
|
|
Riêng: - Hoá chất cơ bản, phân bón
|
1
|
|
- Thuốc trừ sâu, mối, mọt, côn trùng và các hoá chất khác phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
0,5
|
|
- Dầu mỡ nhờn
|
2
|
8
|
Vật liệu xây dựng, kể cả cơ-lanh-ke, vữa bê tông, bê tông đúc sắn
|
4
|
|
Riêng xi măng: - Mác P300 trở lên
|
10
|
|
- Mác dưới P300
|
6
|
9
|
Gốm, sành sứ, thuỷ tinh
|
4
|
|
Riêng thuỷ tinh dùng cho y tế
|
1
|
10
|
Chế biến lâm sản và sản xuất đồ gỗ
|
6
|
11
|
Giấy và sản phẩm bằng giấy
|
2
|
|
Riêng: Bột giấy, giấy in báo và giấy vở học sinh
|
1
|
12
|
Xay, xát, chế biến lương thực
|
2
|
|
Riêng mỳ ăn liền
|
6
|
13
|
Sản xuất, chế biến thực phẩm (bao gồm cả thuốc lá lá, thuốc lá sợi, thuốc lào, cồn, cà phê, mỳ chính, đường, bánh kẹo...)
|
6
|
|
Riêng: - Muối
|
0,5
|
|
- Nước đá dùng cho đánh bắt thuỷ sản
|
2
|
|
- Bột canh, nước chấm các loại, dầu thực vật, chè, sữa các loại
|
4
|
|
- Nước ngọt, nước giải khát
|
8
|
14
|
Chế biến thuỷ sản
|
4
|
15
|
Sợi, dệt, bông:
|
|
|
a) Sợi các loại (bao gồm cả sợi len dệt thảm, sợi đay, tơ, cói), chỉ
|
2
|
|
Riêng: Sợi len, sợi tổng hợp
|
4
|
|
b) Dệt các loại
|
4
|
|
Riêng: Dệt đay, chiếu, cói, mành và các sản phẩm dệt thủ công, bán cơ khí
|
2
|
|
c) Sơ chế bông trồng trong nước
|
1
|
16
|
Sản phẩm may mặc bằng vải, giầy vải, sản xuất nguyên liệu da, vải giả da
|
4
|
17
|
Sản phẩm bằng da, bằng vải giả da
|
6
|
18
|
In và xuất bản (không bao gồm hoạt động quảng cáo):
|
|
|
a) Sách, phim ảnh (kể cả in tráng phim nhựa); băng nhạc, băng hình, đĩa quang đã ghi chương trình
|
1
|
|
b) Báo các loại
|
0,5
|
|
c) Sách chính trị, sách giáo khoa, sách khoa học kỹ thuật, sách phục vụ thiếu nhi, sách báo in bằng tiếng dân tộc, báo nhân dân, báo quân đội nhân dân, tranh ảnh lãnh tụ, áp phích, tranh ảnh tuyên truyền, in tiền; phim tài liệu, phóng sự, đề tài cách mạng, đề tài thiếu nhi, đề tài khoa học
|
0
|
|
d) Sản xuất băng nhạc, băng hình chưa ghi chương trình
|
2
|
|
e) In và xuất bản các loại khác, các hoạt động khác thuộc ngành in, xuất bản
|
4
|
19
|
Dụng cụ thí nghiệm, dụng cụ y tế, đồ chơi trẻ em, giáo cụ giảng dạy và học tập
|
0,5
|
20
|
Dụng cụ thể dục, thể thao, nhạc cụ và phụ tùng
|
1
|
21
|
Thuốc chữa bệnh, thuốc phòng dịch bệnh; bông băng vệ sinh y tế
|
1
|
22
|
Sản xuất hàng mỹ nghệ
|
8
|
23
|
Sản xuất hàng mỹ phẩm
|
10
|
24
|
Sản xuất bài lá, vàng mã, hương, nến :
|
|
|
a) Bài lá, vàng mã
|
20
|
|
b) Hương, nến
|
8
|
25
|
Sản xuất, chế biến thức ăn gia súc
|
2
|
26
|
Sản xuất nông nghiệp không thuộc diện chịu thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
2
|
|
Riêng: Sản xuất cây giống, con giống
|
1
|
27
|
Sản xuất các loại công cụ sản xuất
|
1
|
28
|
Gia công không phân biệt sản phẩm, ngành nghề (tính trên tiền gia công)
|
6
|
29
|
Sản xuất, chế biến khác
|
4
|
|
II- Ngành xây dựng
|
|
1
|
Hoạt động xây lắp; hoạt động khảo sát, thiết kế và hoạt động khác trong xây dựng
|
4
|
|
III. Ngành vận tải
|
|
1
|
Vận tải hàng hoá
|
2
|
|
Riêng: Vận tải bằng phương tiện thô sơ ở miền núi, hải đảo
|
0,5
|
2
|
Vận tải hành khách, hành lý; vận tải hàng không (kể cả hành khách, hành lý và hàng hoá)
|
4
|
|
Riêng vận tải hành khách nội thành nội thị bằng xe buýt
|
1
|
|
IV- Ngành thương nghiệp
|
|
1
|
Kinh doanh bán các loại hàng hoá (kể cả: xăng, xe gắn máy, ôtô từ 24 chỗ ngồi trở xuống)
|
2
|
|
Riêng: Lương thực, thực phẩm tươi sống, rau quả tươi sống, muối, thuốc chữa bệnh, dụng cụ thí nghiệm, dụng cụ y tế, phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc trừ mối mọt côn trùng, máy móc, thiết bị (bao gồm cả máy vi tính, máy fax, máy photo), phương tiện vận tải, phụ tùng máy móc, nguyên vật liệu, nhiên liệu, sách báo, giáo cụ giảng dạy và học tập, đồ chơi trẻ em, cây giống, con giống, phát hành phim
|
1
|
2
|
Kinh doanh xuất khẩu
|
1
|
3
|
Kinh doanh vàng, bạc, đá quý
|
1
|
4
|
Kinh doanh ngoại tệ
|
0,5
|
5
|
Kinh doanh bất động sản (kể cả xây nhà để bán)
|
4
|
6
|
Đại lý bán hàng, bán hàng ký gửi, uỷ thác mua, bán hàng (tính trên tiền hoa hồng)
|
15
|
7
|
Cơ sở kinh doanh (trừ buôn chuyến) có hoá đơn chứng từ, có ghi chép sổ sách kế toán đúng chế độ được cơ quan thuế công nhận thì được tính và nộp thuế doanh thu trên chênh lệch giữa giá bán hàng với giá mua hàng
|
15
|
|
Riêng: - Kinh doanh vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ, bất động sản
|
20
|
|
- Phát hành sách, báo, phim
|
4
|
|
- Kinh doanh muối
|
4
|
|
- Kinh doanh nông sản, thực phẩm tươi sống, rau quả tươi sống
|
10
|
|
V- Ngành ăn uống
|
|
1
|
Kinh doanh ăn uống
|
6
|
|
Riêng: Cửa hàng ăn uống cao cấp, đặc sản
|
10
|
|
|
|
|
VI- Ngành dịch vụ
|
|
1
|
Dịch vụ sửa chữa thuộc các ngành nghề
|
4
|
|
Riêng: - Sửa chữa máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải
|
2
|
|
- Sửa chữa đồ điện, điện tử, điện lạnh
|
6
|
2
|
Dịch vụ khoa học kỹ thuật
|
2
|
3
|
Dịch vụ tư vấn pháp luật
|
4
|
4
|
Dịch vụ bưu điện, bưu chính viễn thông
|
6
|
5
|
Dịch vụ y tế, thể dục, thể thao, văn hoá nghệ thuật, dạy nghề
|
0,5
|
|
Riêng: Biểu diễn nghệ thuật, (xiếc, tuồng, chèo, cải lương, kịch nói, múa rối, ca múa nhạc...), chiếu phim nhựa
|
0
|
6
|
Các hoạt động dịch vụ, nghiệp vụ khác (trừ hoạt động tín dụng) của các tổ chức ngân hàng, tín dụng, công ty tài chính
|
6
|
7
|
Bảo hiểm
|
4
|
|
Riêng: - Bảo hiểm học sinh
|
0
|
|
- Bảo hiểm vật nuôi, cây trồng
|
0
|
8
|
Cầm đồ
|
4
|
9
|
Xếp dỡ hàng hoá, cho thuê kho, bến bãi, xưởng sản, máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải
|
4
|
10
|
Cho thuê nhà, cửa hàng, đồ dùng, phòng cưới, hội trường, xe hơi du lịch
|
10
|
11
|
Kinh doanh khách sạn, phòng ngủ, dịch vụ du lịch, thăm quan
|
10
|
|
Riêng kinh doanh nhà trọ
|
6
|
12
|
Chụp, in, phóng ảnh, phô tô, quy video, chiếu video
|
6
|
13
|
In băng, sang băng, cho thuê băng
|
8
|
14
|
Uốn tóc, may đo, nhuộm, giặt là, tẩy hấp
|
6
|
15
|
Các loại dịch vụ khác
|
4
|
|
Riêng: Dịch vụ vệ sinh, thoát nước đường phố; tang lễ
|
0
|
16
|
Dịch vụ đặc biệt:
|
|
|
a/ Mỹ viện
|
10
|
|
b/ Khiêu vũ
|
30
|
|
c/ Karaoke, tắm hơi, mát xa
|
20
|
|
d/ Đua ngựa
|
20
|
|
e/ Kinh doanh sân gôn
|
20
|
|
g/ Xổ số kiển thiết và các hình thức xổ số khác
|
30
|
|
Riêng: xổ số kiến thiết các tỉnh miền núi và các hình thức xổ số cào biết kết quả ngay, xổ số lô tô
|
20
|
|
g) Đại lý tàu biển
|
30
|
|
h) Môi giới
|
15
|
|
i) Quảng cáo
|
10
|