Tra cứu Văn bản/ Hồ sơ mẫu

Từ khóa tối thiểu 3 ký tự:*Tiêu đề*Số hiệu*Tên hồ sơ

Phụ lục I Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế suất thuế giá trị gia tăng

PHỤ LỤC I

DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

(Kèm theo Nghị định số 44/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ)

 

 

 

Cấp 1

 

 

Cấp

2

 

 

Cấp

3

 

 

Cấp

4

 

 

cấp 5

 

 

Cấp 6

 

 

Cấp 7

 

 

Tên sản phẩm

 

 

Nội dung

Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)

(1)

(2)

 

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

B

 

 

 

 

 

 

 

SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

 

 

 

 

05

 

 

 

 

 

 

 

Than cứng và

than non

 

27.01

27.02

27.03

27.04

 

 

 

 

 

 

051

 

 

 

0510

 

 

 

05100

 

 

 

051000

 

 

 

 

Than cứng

Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành

19200

 

 

27.01

27.02

27.03

27.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0510001

 

 

 

Than antraxit

Than đá không thành khối.

Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá

14%

 

 

 

2701.11.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0510002

 

 

 

 

Than bi tum

Than mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất)

trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg

trở lên (trong

 

 

 

 

2701.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

điều kiện ẩm, không có khoáng chất)

 

 

 

 

 

 

 

 

0510003

Than đá (than cứng) loại khác

 

 

2701.19.00

 

 

 

 

 

052

 

 

 

0520

 

 

 

05200

 

 

 

052000

 

 

 

0520000

 

 

 

Than non

Than non còn gọi là than nâu, chỉ tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc

ngành 19200

 

 

 

27.02

 

 

06

 

 

 

 

 

Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác

 

27.07

27.09

27.10

27.11

 

 

061

0610

06100

 

 

Dầu thô khai

thác

 

27.09

 

 

 

 

 

 

061001

 

0610010

Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum,

ở dạng thô

Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại

khác

 

27.09

 

 

 

 

 

 

 

061002

 

 

0610020

Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín

 

 

 

2714.10.00

 

 

 

062

 

0620

 

06200

 

062000

 

Khí tự nhiên

dạng khí hoặc hóa lỏng

 

 

27.11

 

 

 

 

 

 

0620001

Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

 

2711.11.00

 

 

 

 

 

 

0620002

Khí tự nhiên dạng khí

 

2711.21

 

 

07

 

 

 

 

 

Quặng kim loại và tinh

quặng kim loại

 

 

26

 

 

 

 

071

 

 

0710

 

 

07100

 

 

071000

 

 

0710000

 

 

Quặng sắt và tinh quặng sắt

Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết

Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung

 

 

2601.11

2601.12

2601.20

 
     

 

 

 

 

072

 

 

 

 

Quặng kim loại khác

không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)

 

 

 

26.17

 

 

 

 

 

 

0721

 

 

 

07210

 

 

 

072100

 

 

 

 

0721000

 

Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đó

   

Chỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và

quặng thorium, không tính phần làm giàu các

loại quặng đó

 

 

 

26.12

 

 

 

 

0722

 

 

 

 

Quặng kim loại khác

không chứa sắt

   

Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu

 

26.17

 

 

 

 

 

07221

 

072210

 

 

0722100

Quặng bôxít và tinh quặng

bôxit

   

Quặng bôxit còn gọi là quặng

nhôm

 

2606.00.00

 

 

 

 

 

 

07229

 

 

 

Quặng kim loại khác

không chứa sắt chưa được

phân vào đâu

   

 

 

 

26.17

 

 

 

 

 

 

 

072291

 

 

Quặng

mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó

   

 

2602.00.00

2603.00.00

2604.00.00

2605.00.00

2610.00.00

2611.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0722911

 

 

Quặng mangan và tinh quặng mangan

   

Kể cả quặng

mangan chứa sắt và tinh quặng

mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20%

trở lên, tính theo

trọng lượng khô

 

 

 

2602.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

0722912

Quặng đồng và tinh quặng đồng

   

 

 

2603.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

0722913

Quặng niken và tinh quặng

niken

   

 

 

2604.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

0722914

Quặng coban và tinh quặng coban

   

 

 

2605.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

0722915

Quặng crôm và tinh quặng crôm

 

 

2610.00.00

 

 

 

 

 

 

 

0722916

Quặng vonfram và tinh quặng vonfram

 

 

2611.00.00

 

 

 

 

 

 

072292

 

Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại

quặng đó

 

2607.00.00

2608.00.00

2609.00.00

 

 

 

 

 

 

0722921

Quặng chì và tinh quặng chì

 

2607.00.00

 

 

 

 

 

 

 

0722922

Quặng kẽm và tinh quặng kẽm

 

 

2608.00.00

 

 

 

 

 

 

 

0722923

Quặng thiếc và tinh quặng

thiếc

 

 

2609.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

072293

 

 

 

0722930

 

 

Quặng molipden và tinh quặng molipden

Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng

molipden khác

 

 

 

26.13

 

 

 

 

 

 

072294

 

Quặng titan và tinh quặng titan

 

 

26.14

 

 

 

 

 

 

 

0722941

Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite

 

 

2614.00.10

 

 

 

 

 

 

 

0722942

Quặng rutil và tinh quặng

rutil

 

 

2614.00.90

 

 

 

 

 

 

 

0722943

Quặng monazite và tinh quặng monazite

 

 

2612.20.00

 

 

 

 

 

 

 

0722949

Quặng titan khác và tinh quặng titan khác

 

 

2614.00.90

 

 

 

 

 

 

072295

 

0722950

Quặng antimon và tinh quặng

antimon

 

 

2617.10.00

 

 

 

 

 

 

 

 

072296

 

Quặng niobi, tantali vanadi, zircon và tinh các loại quặng đó

 

 

 

26.15

 

 

 

 

 

 

 

0722961

Quặng zircon và tinh quặng zircon

 

 

2615.10.00

 

 

 

 

 

 

 

0722962

Quặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng

niobi

 

 

2615.90.00

 

 

 

 

 

 

 

072299

 

 

0722990

Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa

được phân vào đâu còn lại

 

 

 

2617.90.00

 

 

073

0730

07300

073000

 

Quặng kim

loại quý hiếm

 

26.16

 

 

 

 

 

 

0730001

Quặng bạc và tinh quặng bạc

 

2616.10.00

 

 

 

 

 

 

 

0730002

Quặng vàng và tinh quặng vàng

 

 

2616.90.00

 

 

 

 

 

 

 

0730003

Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim

 

 

2616.90.00

 

 

 

 

 

 

 

0730009

Quặng kim loại quý và

tinh quặng kim loại quý khác

 

 

2616.90.00

 

08

 

 

 

 

 

Sản phẩm khai

khoáng khác

 

25

68

 

 

081

0810

 

 

 

Đá, cát, sỏi, đất sét

 

25

68

 

 

 

 

 

 

 

08101

 

 

 

 

 

Đá khai thác

Đẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 23960

25.06

25.09

25.13

25.14

25.15

25.16

25.17

25.18

 

 

 

 

 

 

 

081011

 

Đá xây dựng

và trang trí

 

68.01

68.02

68.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0810111

Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt

thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.

 

 

 

Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên

 

 

 

 

 

 

25.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0810112

Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá

quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình

vuông.

 

 

 

 

Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng

 

 

 

 

 

25.16

 

 

 

 

 

 

 

 

081012

 

Đá vôi và các

loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng; thạch cao và thạch cao khan

 

 

 

2521.00.00

2520.10.00

 

 

 

 

 

 

 

 

0810121

Đá vôi và các

loại đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng

 

 

 

2521.00.00

 

 

 

 

 

 

0810122

Thạch cao,

thạch cao khan

 

2520.10.00

 

 

 

 

 

 

081013

 

Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc

thiêu kết

 

 

2509.00.00

25.18

 

 

 

 

 

 

 

0810131

Đá phấn

Đá phấn làm vật liệu chịu lửa

2509.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

0810132

 

Đolomit chưa nung hoặc

thiêu kết

Đolomit không chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 2394

 

 

25.18

 

 

 

 

 

 

 

081014

 

 

0810140

Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật,

hình vuông.

 

 

 

2514.00.00

 

 

 

 

08102

 

 

Cát, sỏi

 

25

 

 

 

 

 

 

081021

 

0810210

Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu

Gồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác.

 

25.05

 

 

 

 

 

 

081022

 

Sòi, đá cuội; đá dạng viên,

mảnh vụn và bột

 

 

25.17

 

 

 

 

 

 

 

0810221

 

Sỏi, đá cuội

Chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sất

 

2517.10.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0810222

Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang

trí

 

 

 

2517.41.00

2517.49.00

 

 

 

 

 

 

 

081023

 

 

0810230

Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng

 

 

 

2517.20.00

2517.30.00

 

 

 

 

08103

 

 

Đất sét và cao lanh các loại

 

25.07

25.08

 

 

 

 

 

 

 

 

081031

 

 

0810310

Cao lanh và

đất sét cao

lanh khác đã hoặc chưa nung

 

 

 

2507.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

081032

 

 

 

 

 

0810320

 

 

Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas

Bao gồm các

loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas...

Không gồm đất sét trương nờ

 

 

 

 

 

25.08

 

 

 

089

 

 

 

 

Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu

 

 

25.30

 

 

 

 

0891

 

08910

 

 

Khoáng hóa chất và khoáng phân bón

 

 

*

 

 

 

 

 

 

 

089101

 

 

0891010

Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat

 

 

Bao gồm cả quặng apatit

 

 

25.10

 

 

 

 

 

 

 

089102

 

 

0891020

 

 

Quặng Pirit sắt chưa nung

Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh;

Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011

 

 

2502.00.00

 

 

 

 

 

089109

 

Khoáng hóa

chất khác

 

25.30

 

 

 

 

 

 

 

 

0891091

Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit

 

 

 

25.11

 

 

 

 

 

 

 

0891092

Quặng borat tự nhiên, tinh quặng borat tự

nhiên, nhưng

Quặng borat,

tinh quặng borat đã hoặc chưa

nung

 

2528.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

không kể borat tách từ nước biển tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO4

tính theo trọng lượng khô

 

 

 

 

 

 

 

 

0891093

Khoáng flourit

 

2529.21.00

2529.22.00

 

 

 

 

 

 

 

0891094

Kiezerit, epsomit (magie sulphat

tự nhiên)

 

 

2530.20.10

2530.20.20

 

 

 

 

 

 

 

0891095

Khoáng có

chứa kali

Gồm: Khoáng Carnallite; Khoáng Sylvite

 

2530.90.90

 

 

 

 

 

 

 

 

0891096

Khoáng từ phân động vật dùng để làm phân bón hoặc nhiên liệu

 

 

 

*

 

 

 

 

 

 

 

 

0891099

Khoáng hóa chất và khoáng phân bón khác

chưa phân vào đâu

 

 

 

*

 

 

 

 

 

0892

 

 

08920

 

 

089200

 

 

0892000

 

 

Than bùn

Chỉ tính than bùn khai thác và thu gom. Than bùn đóng bánh

thuộc ngành

192001

 

 

27.03

 

 

 

 

0893

 

08930

 

089300

 

0893000

 

Muối

Gồm muối biển và muối mỏ khai thác, chưa qua

chế biến.

 

25.01

 

 

 

 

0899

 

08990

 

 

Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu

 

 

25.30

 

 

 

 

 

 

089901

 

Đá quí và đá

bán quí, kim cương, và các loại đá khác

 

 

71

 

 

 

 

 

 

 

0899011

Đá quí, đá bán quí chưa được

gia công

Gồm các loại đá

quí như: đá rubi, ngọc bích... Sản

 

7103.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phẩm này cũng bao gồm cả các loại mới chỉ cắt đơn giản hoặc

tạo hình thô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0899012

 

 

Kim cương (trừ kim cương công nghiệp)

Gồm kim cương chưa được phân loại hoặc mới chỉ được cắt,

tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài

sơ qua

 

 

7102.10.00

7102.31.00

7102.39.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0899013

Kim cương chất lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ

qua

 

 

 

 

 

7102.21.00

7102.29.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0899014

Đá bọt, đá nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác

 

 

 

 

25.13

 

 

 

 

 

 

 

 

0899015

Bitum và asphalt ở dạng tự nhiên; Asphantite và đá chứa

asphalt

 

 

 

2714.90.00

 

 

 

 

 

 

 

089909

 

Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại

 

 

 

25.30

 

 

 

 

 

 

0899091

Quặng graphit tự nhiên

 

25.04

 

 

 

 

 

 

 

0899092

Quặng thạch anh, trừ cát tự

nhiên

 

 

2506.10.00

 

 

 

 

 

 

 

 

0899093

Bột hóa thạch silic và đất silic tương tự

Gồm cả đất tào cát, tripolite và diatomite

 

2512.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0899094

Magiê carbonat tự nhiên (magiezit),

magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxit khác tinh khiết

hoặc không

 

 

 

 

 

25.19

 

 

 

 

 

 

0899095

Quặng amiang

 

25.24

 

 

 

 

 

 

 

0899096

 

Quặng mica

Gồm: Mica thô và mica đã tách thành tấm hay

lớp; Bột mica

 

25.25

 

 

 

 

 

 

 

 

0899097

 

 

Quặng steatit

Gồm quặng steatit tự nhiên thô hoặc cắt

thành khối hoặc tấm và quặng

steatit đã nghiền thành bột

 

 

25.26

 

 

 

 

 

 

0899098

Tràng thạch (đá bồ tát)

Còn gọi là

Felspar

2529.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0899099

 

 

Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại

Gồm các loại như: Leucite, nepheline và nepheline syenite; Vermiculite, đá trân châu và

clorit, chưa giãn nở;...

 

 

 

2529.30.00

25.30

 

 

C

 

 

 

 

 

 

SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

Than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế

 

27.04

27.07

27.09

27.10

 

 

 

191

1910

19100

 

 

Than cốc

 

27.04

 

 

 

 

 

 

 

 

191001

 

 

 

1910010

 

Than cốc và bán cốc luyện từ than đá,

than bùn hoặc than non; muội bình chưng

than đá

Gồm: Than cốc và bán cốc luyện từ than đá; Than cốc và bán cốc

luyện từ than non hay than bùn; Gas cốc và Muội bình chưng than đá

 

 

 

27.04

 

 

 

 

 

 

 

191002

 

 

1910020

Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất

khác

 

 

 

2706.00.00

 

 

 

192

 

1920

 

19200

 

 

Sản phẩm từ chế biến dầu

mỏ

 

 

27

 

 

 

 

 

 

 

192001

 

 

1920010

Than bánh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ

than đá

Gồm: Than

bánh và nhiên

liệu rắn tương tự được sản xuất từ than đá, than

non và than bùn

 

2701.20.00

2702.20.00

2703.00.20

 

 

 

 

 

 

 

192002

 

 

Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn

 

27.07

27.09

27.10

27.12

34.03

 

 

 

 

 

 

 

 

1920021

 

Dầu nhẹ và các chế phẩm

Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế

phẩm khác

 

 

2710.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1920022

 

 

 

Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác

Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm;

Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hàm

thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ

phận ngắt mạch;

 

 

 

 

2710.12

2710.19

2710.20.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1920023

 

 

Dầu thải

Chứa biphenyl đã polyclo hóa, terphenyl đã polyclo hóa hoặc biphenyl đã polyclo hóa

 

 

2710.91.00

2710.99.00

 

 

 

 

 

 

 

192003

 

Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon khác (trừ khí

thiên nhiên)

 

2711.12.00

2711.13.00

2711.14

2711.19.00

2711.29.00

 

 

 

 

 

 

 

 

1920031

 

Propan và bu tan đã đươc hóa lỏng (LPG)

Gồm: Propan đã được hóa lỏng; Bu tan đã được hóa lỏng (LPG); Khí khô thương

phẩm

 

2711.12.00

2711.13.00

2711.19.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1920032

Etylen, propylen, butylen, butadien và các loại khí dầu khác hoặc khí hidro cacbon trừ khí

ga tự nhiên

 

 

 

 

2711.14

2711.29.00

 

 

 

 

 

 

192004

 

Các sản phẩm từ dầu mỏ khác

 

 

*

 

 

 

 

 

 

 

1920041

Vazơlin, sáp parafin, sáp dầu mỏ và sáp

khác

 

2712.10.00

2712.20.00

2712.90

 

 

 

 

 

 

 

1920042

Cốc dầu mỏ, bi tum dầu mỏ và các cặn khác

từ dầu mỏ

 

2713.11.00

2713.12.00

2713.20.00

2713.90.00

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm hóa chất

 

28

29

30

31

32

33

34

35

36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

38

 

 

 

 

201

 

 

 

 

Phân bón và hợp chất ni tơ; plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

 

 

31

39

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

201142

 

 

 

 

Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợp

 

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2011421

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dần xuất cùa các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông

Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu

thông có chứa chất alpha-

tecpineol như

thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc

ín từ quá trình ủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3802.90

3803.00.00

38.05

38.06

3807.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2011422

 

 

Than củi

Gồm: cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt, đã hoặc chưa đóng thành khối, trừ

than đốt tại rừng

 

 

44.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2011423

 

 

 

 

 

Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở

nhiệt độ cao và

các sản phẩm tương tự

Gồm: Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm; Nhựa chưng (hắc in) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng

chất khác

 

 

 

 

 

 

 

2706.00.00

27.08

 

 

 

 

 

 

 

 

2011424

Cồn etilic chưa biến tính có nồng độ cồn

tính theo thể

tích từ 80% trở

lên

 

 

 

2207.10.00

 

 

 

 

 

 

 

 

2011425

Cồn etilic và rượu mạnh khác đã biến

tính ở mọi nồng độ

 

 

 

2207.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2011426

Dung dịch kiềm thải ra từ sản xuất bột giấy từ gỗ; kể cả lignin, sunfonat, trừ dầu nhựa

thông (dầu

tall)

 

 

 

 

38.04

 

 

 

 

2012

20120

 

 

Phân bón và

hợp chất ni tơ

 

31

 

 

 

 

 

201201

2012010

Amoniac dạng

khan

 

2814.10.00

 

 

 

 

 

 

201202

 

Phân amoni có xử lý nước; phân amoni clorua, nitrit

 

 

31.02

 

 

 

 

 

 

 

2012021

 

Phân amoni có

xử lý nước

 

3102.21.00

3102.29.00

3102.30.00

3102.40.00

 

 

 

 

 

 

2012022

Phân amoni clorua

 

3102.90.00

 

 

 

 

 

 

 

2012023

Nitrit; nitrat

của kali

Trừ nitrat của bismut và loại khác

2834.10.00

2834.21.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

201203

 

 

 

 

 

 

 

 

2012030

 

 

 

 

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa ni tơ

Gồm: Ure; Sunphat Amoni; Nitorat Amoni: Muối kép và hỗn hợp muối nitơrat can xi và nitơrat amoni; Hỗn hợp nitơrat amoni và canxi cacbonat hoặc các chất vô cơ không có chất

làm màu mỡ cho đất khác; Phân bón và các hỗn hợp ni tơ khác chưa phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

 

31.02

 

 

 

 

 

 

 

 

201204

 

 

 

2012040

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa photphat

Gồm: Supe Photphat (P2O5) (Gồm: loại dùng làm thức ăn chăn nuôi và

loại khác); Phân lân nung chảy; Phân bón photphat khác

 

 

 

31.03

 

 

 

 

 

 

201205

 

2012050

Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa

kali

Gồm: Kali Clorua; Kali Sunphat; Phân

hóa học cacnalit,

 

31.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xinvinit và phân kali khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

201206

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2012060

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học khác chưa phân vào đâu

Gồm: Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 3 nguyên

tố: nitơ, photpho và kali (NPK); Diamoni photphat; Monoamoni Photphai; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên

tố: nitơ và photpho; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: photpho và kali; Nitơrat Kali; Các phân khoáng và hóa

học khác chứa ít nhất 2 nguyên tố (photpho, nitơ, kali) chưa phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31.05

 

 

 

 

2013

 

 

 

Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

 

 

39

40

 

 

 

 

20131

201310

 

Plastic nguyên sinh

 

39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013101

 

 

 

 

 

Polyme dạng

nguyên sinh

Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ

propylen hoặc từ

39.01

39.02

39.03

39.04

39.05

39.06

39.07

39.08

39.09

39.10

39.11

39.12

39.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh; Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã

làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013102

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion

 

 

Gồm: Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và polyeste khác, dạng nguyên sinh; Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan dạng nguyên sinh;

Silicon dạng nguyên sinh; Plastic khác dạng nguyên sinh chưa được phân vào đâu; chất trao đổi ion

 

 

 

 

 

 

39.01

39.02

39.03

39.04

39.05

39.06

39.07

39.08

39.09

39.10

39.11

39.12

39.13

3914.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20132

 

 

Cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

 

 

40.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

201321

 

 

 

 

 

 

 

 

2013210

 

 

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su

tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm

lá hoặc dải

Gồm: Cao su

tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su

tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ

cao su tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

40.01

40.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

với mủ cao su tổng hợp)

 

 

 

202

 

 

 

 

Sản phẩm hóa chất khác

 

*

 

 

 

 

 

2021

 

 

20210

 

 

Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp

 

 

 

38.08

 

 

 

 

 

 

 

202101

 

Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong

nông nghiệp

 

 

 

38.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2021011

 

 

 

 

 

Thuốc trừ côn

trùng

Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất

thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột

làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm

thuốc diệt muồi,

và các loại khác

 

 

 

3808.59.1 1

3808.59.19

3808.61

3808.62

3808.69

3808.91

 

 

 

 

 

 

 

2021012

Thuốc diệt nấm

 

3808.59.21

3808.59.29

3808.92

 

 

 

 

 

 

 

 

2021013

Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và

thuốc điều hòa

sinh trưởng cây trồng

 

3808.59.31

3808.59.39

3808.59.40

3808.59.50

3808.93

 

 

 

 

 

 

 

2021014

 

Thuốc khử

trùng

Dùng cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác

3808.59.60

3808.94.10

3808.94.20

3808.94.90

 

 

 

 

 

 

 

 

2021019

Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp

 

3808.52.10

3808.52.20

3808.52.90

3808.59.91

3808.59.99

3808.99.10

3808.99.90

 

 

 

 

 

 

2022

 

 

 

Son, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; mực in và ma tít

 

 

 

32

 

 

 

 

 

20221

 

202210

 

Son, véc ni và các chất son, quét tương tự, ma tít

 

 

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2022101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sơn và véc ni từ polyme

Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các

loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các

polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong

môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men

tráng làm từ các loại polyme

tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi

trường không chứa nước)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.08

32.09

32.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2022102

 

 

Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật

Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các

loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm

tương tự dùng

 

 

32.07

32.10

32.11

32.12

32.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy

tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại

thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang

trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước,

ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác

đã làm thành dạng nhất định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2022103

 

 

 

 

Ma tít và sản phẩm tương tự

Gồm: Ma tít; các chất bã bề mặt trước khi sơn

(Gồm: ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nổi, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn

và các loại ma

 

 

 

 

32.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

tít khác); Các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt

 

 

 

 

 

20222

202220

 

Mực in

 

32.15

 

 

 

 

 

 

 

2022201

 

Mực in

Gồm: Mực in

màu đen và mực in khác (trừ màu đen)

 

32.15

 

 

 

 

 

2023

 

 

 

Mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm

vệ sinh

 

 

33

34

 

 

 

 

20231

 

 

Mỹ phẩm

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

202311

 

Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da, trang điểm móng tay hoặc

móng chân

 

 

 

 

33.04

 

 

 

 

 

 

 

2023111

Chế phẩm trang điểm môi, mắt

 

3304.10.00

3304.20.00

 

 

 

 

 

 

 

2023112

Chế phẩm chăm sóc móng tay,

móng chân

 

 

3304.30.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2023113

 

 

Mỹ phẩm hoặc chế phẩm

trang điểm

khác

Gồm: Phấn, đã hoặc chưa nén; Kem và nước thom dùng cho mặt và da; Kem trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác chưa

phân vào đâu

 

 

 

3304.91.00

3304.99

 

 

 

 

 

 

 

202312

 

Chế phẩm dùng cho tóc, lông, vệ sinh răng hoặc

miệng

 

 

33.05

33.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2023121

 

 

 

 

Dầu gội đầu, keo xịt tóc,

thuốc làm sóng

tóc và ép tóc

Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn

tóc hoặc làm duỗi tóc

 

 

 

 

 

33.05

34.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2023122

 

 

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng

miệng (kể cả kem và bột

làm chặt chân răng)

Gồm: Thuốc đánh răng (cả dạng kem và dạng bột để ngăn ngừa các bệnh về răng); Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng khác trừ chỉ tơ nha khoa như: nước súc miệng, nước

thơm,...

 

 

 

 

 

33.06

 

 

 

 

 

 

2023123

Chỉ tơ nha

khoa

 

3306.20.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2023124

 

 

 

Chế phẩm dùng trước,

trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu

Gồm: Các chế phẩm dùng

trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra

mồ hôi; Sữa

tắm, sữa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ

mắt khi đeo kính áp tròng, nước

hoa và mỹ phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

33.07

3401.30.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

khác, kể cả

thuốc làm rụng

lông,...)

 

 

 

 

 

 

 

2023125

Nước hoa và nước thơm

 

3303.00.00

 

 

 

 

 

20232

 

 

Xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh

 

34.01

34.02

34.05

 

 

 

 

 

 

202321

 

2023210

Glycerin thô; nước glycerin và dung dịch

kiềm glycerin

 

 

2905.45.00

 

 

 

 

 

 

 

202322

 

 

2023220

Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng

 

3402.31

3402.39

3402.41.00

3402.42

3402.49

 

 

 

 

 

 

202323

 

Xà phòng, chất pha chế dùng để giặt giũ và

làm sạch

 

 

34.01

34.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2023231

 

Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, ni, vải không dệt, không thấm,

phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt

Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề

mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề

mặt dùng để làm sạch da

 

 

 

 

 

 

34.01

34.02

 

 

 

 

 

 

 

 

2023232

 

Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy, rửa

Dạng lỏng, bột hoặc kem. Sản phẩm này cùng gồm: cả chất xà vải

 

34.01

34.02

3809.91.10

 

 

 

 

 

 

202324

 

Chất có mùi thơm và chất sáp

 

33.01

34.04

 

 

 

 

 

 

 

2023241

Chế phẩm dùng để làm

thơm hoặc khử

Kể cà các chế phẩm có mùi

dùng trong nghi

3307.41

3307.49

 

 

 

 

 

 

 

 

mùi trong phòng

lễ tôn giáo

(Hương/ nhang cây; Hương/ nhang vòng); Các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy

 

 

 

 

 

 

 

2023242

Sáp nhân tạo và sáp chế biến

 

34.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2023243

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chất đánh bóng và kem dùng cho giày dép, đồ nội

thất, sàn, kính, kim loại và thùng xe

Gồm: Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm

tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc; Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ, khuôn cửa hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ; Chất đánh bỏng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng cho để đánh bóng các sản

phẩm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34.05

 

 

 

 

 

 

 

 

2023244

Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác

 

 

 

3405.40

 

 

 

 

2029

 

20290

 

 

Sản phẩm hóa chất khác chưa

được phân vào đâu

 

 

38.24

 

 

 

 

 

202901

 

Chất nổ

 

36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2029011

 

Thuốc nổ đã điều chế

Gồm: Bột nổ đẩy;

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy

 

3601.00.00

3602.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

2029012

Ngòi an toàn, ngòi nổ, nụ xòe hoặc kíp nổ, bộ phận đánh lửa, kíp nổ điện

 

Gồm: cả ngòi bán thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu,...

 

 

36.03

 

 

 

 

 

 

 

 

2029013

Pháo hoa, pháo

hiệu, pháo mưa, pháo

hiệu sương mù và các sản phẩm pháo hoa khác

 

 

 

36.04

 

 

 

 

 

 

2029014

Diêm

 

3605.00.00

 

 

 

 

 

 

202902

 

Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác

 

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

2029021

 

Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác

Gồm: chất kết dính làm từ polyme và chất kết dính Ca2Ls dùng trong sản xuất gạch chịu lửa...

 

 

35.06

 

 

 

 

 

 

 

202903

 

Tinh dầu và hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật

 

 

 

33.01

 

 

 

 

 

 

 

 

2029031

 

 

Tinh dầu thực vật

Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...

 

 

33.01

 

 

 

 

 

 

 

 

2029032

Hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật

Dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp, sản xuất đồ uống

 

 

33.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

202904

 

Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay; chế phẩm hóa chất và các sản phẩm chưa pha trộn dùng

trong nhiếp ảnh

 

 

 

 

 

37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2029041

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng

Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu

thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt

(Dùng cho chụp ảnh đa màu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37.01

37.02

37.03

 

 

 

 

 

 

 

 

2029042

Chế phẩm hóa chất dùng

trong nhiếp ảnh, các sản phẩm chưa pha

trộn dùng

 

Trừ vécni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự

 

 

37.07

 

 

 

 

 

 

 

 

trong nhiếp ảnh chưa phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

202905

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2029050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật

Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau.

Loại trừ: các

loại được hidro hóa, este hóa

liên hợp, tái este hóa.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.01

15.02

15.03

15.05

15.17

15.18

 

 

 

 

 

 

 

202906

 

 

2029060

Mực viết, mực vẽ và mực khác (trừ mực in)

Gồm: cả khối các bon loại dùng để sản xuất

giấy than dùng 1 lần

 

 

3215.90

 

 

 

 

 

 

202907

 

Chế phẩm bôi trơn; chất phụ gia; chất chống đóng băng

 

34.03

3820.00.00

*

 

 

 

 

 

 

2029071

Chế phẩm bôi trơn

 

34.03

 

 

 

 

 

 

2029072

Chất chống kích nổ; chất

 

38.11

 

 

 

 

 

 

 

 

phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) và các sản phẩm

tương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2029073

Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực; chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng

băng

 

 

 

3819.00.00

3820.00.00

 

 

 

 

 

 

202908

 

Các sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác

 

 

38.24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2029081

Peptone và các dẫn xuất của chúng, prôtêin khác và các dẫn xuất của chúng chưa được phân vào đâu; bột da sống, đã hoặc

chưa crôm hóa

 

 

 

 

 

3504.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2029082

 

Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao; các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập

lửa; môi

trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển

Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với

thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập

lửa; Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

34.07

3813.00.00

38.21

38.22

2520.20.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc

thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tẩm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được

thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, ni

xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2029083

Nguyên tố hóa học và các hợp chất hóa học đã được kích

tạp dùng trong điện tử

 

ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự

 

 

3818.00.00

 

 

 

 

 

 

2029084

Các bon hoạt

tính

 

3802.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2029085

Chất để hoàn tất, chất tải

thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu; sản phẩm, chế

phẩm tương tự

Ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và

thuốc gắn màu; dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự

 

 

 

38.09

 

 

 

 

 

 

 

 

2029086

Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến

lưu hóa cao su

Gồm: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ

trợ khác dùng

 

38.10

38.15

3817.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkylnaptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu

cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn; chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện); Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn

định cao su hoặc plastic; Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản

ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào đâu. Trừ các chất thuộc nhóm 2707 (dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ

cao và ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2029087

Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc, lõi đúc

Gồm: Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi

đúc; Carbua kim

 

3824.10.00

3824.30.00

3824.40.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại; Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2029089

Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào

đâu

 

 

 

38.24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

202909

 

Gelatin và các dẫn xuất gelatin, gồm: anbumin sữa; sản phẩm còn lại của ngành công

nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan chưa

phân vào đâu

 

 

 

 

 

35.02

35.03

38.24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2029091

 

 

 

Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vật

Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất

albumin khác

 

 

 

 

 

 

35.02

35.03

 

 

 

 

 

 

 

 

2029092

Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác: Keo casein; các loại keo

dựa trên tinh

 

 

 

35.01

35.05

 

 

 

 

 

 

 

 

bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2029093

Sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan chưa

phân vào đâu

 

 

 

 

38.24

 

 

 

 

 

 

 

203

 

 

 

 

 

2030

 

 

 

 

 

20300

 

 

 

 

 

 

 

Sợi tổng hợp, nhân tạo

 

54.02

54.03

54.04

54.05

54.06

55.03

55.04

55.05

55.06

55.07

55.09

55.10

55.11

 

 

 

 

 

 

 

203001

 

 

 

Sợi tổng hợp

 

54.02

54.04

55.09

55.03

55.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2030011

 

 

 

 

 

 

Tô (tow) filament tổng hợp; xơ staple tổng hợp, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ

Gồm: Tô (tow) filament tổng hợp từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen, ... và xơ staple

tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc

modacrylic,

 

 

 

 

 

 

 

 

55.01

55.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

polypropylen,...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2030012

 

 

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), sợi

monofilament

tổng hợp

Gồm: Sợi chỉ tơ dai bằng poliamit và polyeste; Sợi chỉ tơ đơn tổng hợp khác; Sợi monofilament

tổng hợp, sợi dạng dải và

tương tự

 

 

 

54.02

54.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

203002

 

 

 

 

 

 

Sợi nhân tạo

 

54.02

54.03

54.04

54.05

54.06

55.03

55.04

55.05

55.06

55.07

55.09

55.10

55.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2030021

 

Tô (tow) filament nhân tạo; xơ staple nhân tạo, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ

Gồm: Tô (tow) filament nhân

tạo; Xơ staple nhân tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi

 

 

55.01

55.02

55.03

55.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2030022

 

 

Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạo

Gồm: Sợi có độ bền cao từ viscose rayon; Sợi filament đơn nhân tạo khác; Sợi monofilament nhân tạo, sợi dạng dài và

tương tự

 

54.02

54.03

54.04

54.05

54.06

55.06

5507.00.00

 

24

 

 

 

 

 

Sản phẩm kim loại

 

*

 

 

241

2410

24100

 

 

Sản phẩm gang, sắt, thép

 

72

73

 

 

 

 

 

 

 

241001

 

Sản phẩm gang, sắt, thép cơ bản

 

72

73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2410011

Gang, gang

thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu

mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính

theo trọng lượng dạng

khối hoặc dạng cơ bản khác

 

 

 

 

 

 

72.01

7204.10.00

72.05

73.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2410012

 

 

 

 

 

 

 

Hợp kim sắt (hợp kim Fero)

Gồm: Hợp kim sắt Mangan; Hợp kim sắt

Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic - Vonfram: Hợp

kim sắt khác

 

 

 

 

 

 

 

72.02

 

 

 

 

 

 

 

 

2410013

Sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực

tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác

Dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu 99,94% dạng

tảng, cục hoặc dạng tương tự

 

 

72.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2410014

Hột và bột của gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu

mangan, hợp

kim sắt-cacbon

 

 

 

72.05

7201.50.00

 

 

 

 

 

 

 

 

chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng

lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác, sắt, thép

 

 

 

 

 

 

 

 

241002

 

 

Thép thô

Thép hợp kim gồm thép không gỉ và thép hợp

kim khác

72.06

7218.10.00

7224.10.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2410021

Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở

dạng bán thành phẩm

 

 

 

72.06

72.07

 

 

 

 

 

 

 

 

2410022

Thép không gỉ dạng thỏi hoặc dạng cơ bản thô khác; Thép không gỉ ở dạng bán thành

phẩm

 

 

 

72.18

 

 

 

 

 

 

 

 

2410023

Thép hợp kim khác dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; Thép hợp kim khác ở dạng bán

thành phẩm

 

 

 

72.24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

241003

 

 

 

Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

 

72.08

7211.13

7211.14

7211.19

7219.11.00

7219.12.00

7219.13.00

7219.14.00

7220.11

7220.12

7225.30

7226.91

 

 

 

 

 

 

 

2410031

Thép không

hợp kim cuộn

phẳng không

Gồm: Thép không hợp kim

cuộn phẳng

 

72.08

 

 

 

 

 

 

 

 

gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ,

mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2410032

 

 

 

Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm

Gồm: Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥

600mm

 

 

 

7219.11.00

7219.12.00

7219.13.00

7219.14.00

7219.21.00

7219.22.00

7219.23.00

7219.24.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2410033

 

 

 

Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng≥ 600mm

Gồm: Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥

600mm

 

 

 

 

 

 

7225.30

7225.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2410034

Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

7211.13

7211.14

7211.19

 

 

 

 

 

 

 

 

2410035

Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng <

600mm

 

 

 

7220.11

7220.12

 

 

 

 

 

 

 

 

2410036

Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm

 

 

 

7226.91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

241004

 

 

Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

 

72.09

7211.23

7211.29

7219.31.00

7219.32.00

7219.33.00

7219.34.00

7219.35.00

7220.20

7225.50

7226.92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2410041

 

 

Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn

nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công

quá mức cuộn

 

 

 

 

 

 

72.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2410042

Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ,

mạ hoặc tráng

 

 

 

7219.31.00

7219.32.00

7219.33.00

7219.34.00

7219.35.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2410043

Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn

nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ,

mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

7225.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2410044

Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn

nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

7211.23

7211.29

 

 

 

 

 

 

 

 

2410045

Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng <

600mm

 

 

 

7220.20

 

 

 

 

 

 

 

 

2410046

Thép hợp kim khác cuộn

mỏng không gia công quá mức cuộn

nguội, có chiều rộng < 600mm

 

 

 

7226.92

 

 

 

 

 

 

 

 

241005

 

Sản phẩm thép cuộn phẳng đã được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gió

 

72.10

72.12

72.19

72.20

72.25

72.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2410051

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng

Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc;

Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được

mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2410052

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng

Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp

điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được

sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp

khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2410053

 

 

 

 

 

 

Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng

Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc

tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác

 

 

 

 

 

 

 

 

72.25

 

 

 

 

 

 

 

2410054

Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm

 

 

72.26

 

 

 

 

 

 

 

 

2410055

Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, bằng

thép silic kỹ thuật điện

 

 

 

7225.11.00

7225.19.00

 

 

 

 

 

 

 

 

2410056

Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm, bằng

thép silic kỹ thuật điện

 

 

 

7226.11

7226.19

 

 

 

 

 

 

 

 

2410057

Thép hợp kim cán mỏng, có chiều rộng <

600mm, bàng thép gió

 

 

 

7226.20

 

 

 

 

 

 

 

241006

 

Sản phẩm Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóng

 

72.13

72.14

72.16

7221.00.00

72.22

72.27

72.28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2410061

Thanh, que Thép không hợp kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều

 

 

 

72.13

 

 

 

 

 

 

 

 

2410062

Thanh, que

thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều

 

 

 

7221.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

2410063

Thanh, que

thép hợp kim khác được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều

 

 

 

72.27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2410064

Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn

sau khi cán

Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép

không hợp kim, tạo hình nguội

 

72.14

72.27

7228.10

7228.20

7228.30

7228.40

7228.60

7228.70

7228.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2410065

 

 

 

 

 

Thép không gỉ dạng thanh, que khác

Gồm: Thanh, que thép không gỉ, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn; Thanh, que thép không gỉ, mới được gia công

tạo hình nguội hoặc gia công kết nguội; Thanh, que thép không gỉ khác

 

 

 

 

 

7222.11

7222.19

7222.20

7222.30

 

 

 

 

 

 

 

 

2410066

Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác

Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic

mangan; Thanh,

 

 

72.28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2410067

Thép thanh, que ở dạng rỗng

 

 

7228.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2410068

 

Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng

và góc, khuôn, hình đã được hàn)

Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình;

Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình;

Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình

 

 

 

72.16

7222.40

7228.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2410069

Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng

Thép đã được

hàn

Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật

liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu

điện bằng Thép

 

 

 

73.01

73.02

 

 

 

 

 

 

 

241007

 

 

Ống và ống dẫn, ống khớp nối các loại bằng Thép

Đối với ống và khớp mối nối được tạo bằng phương pháp đúc thì cho vào nhóm ngành 24310

 

 

73.04

73.05

73.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2410071

 

 

 

 

 

 

Ống bàng Thép không nối ghép

Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình

tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình

tròn bằng thép

 

 

 

 

 

 

 

73.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

không gì; ống khác không nối, mặt cắt hình

tròn bằng thép hợp kim khác; ống và đường ống bằng Thép không nối khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2410072

 

Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách

tương tự...)

Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng

Thép có nối

khác

 

 

 

 

73.05

73.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2410073

 

 

Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc)

 

7307.21

7307.22

7307.23

7307.29

7307.91

7307.92

7307.93

7307.99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

241008

 

 

 

 

 

Các sản phẩm thép cán nguội khác

 

72.09

7211.23

7211.29

7219.31

7219.32

7219.33

7219.34

7219.35

7220.20

7225.50

7226.92

7228.50

 

 

 

 

 

 

2410081

Thanh, que cán

nguội

 

7228.50

 

 

 

 

 

 

 

2410082

Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm)

 

72.11

72.12

72.20

72.26

 

 

 

 

 

 

2410083

Thép hình, gấp

 

7222.40

7228.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2410084

 

 

 

Dây thép

Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây

thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác

 

 

72.17

72.23

72.29

 

 

 

 

 

241009

2410090

Dịch vụ sản xuất gang, thép

 

 

 

 

 

242

 

2420

 

 

 

Sản phẩm kim

loại màu và kim loại quý

 

 

*

 

 

 

 

 

 

24201

 

 

242010

 

 

Kim loại quý và dịch vụ sản xuất kim loại quý

 

71.06

7107.00.00

71.08

7109.00.00

71.10

71.11

71.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2420101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kim loại quý

Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm (“Kim loại cơ

bản” có nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.06

7107.00.00

71.08

7109.00.00

71.10

71.11

71.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức

bán thành phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

2420102

Dịch vụ sản xuất kim loại

quý

 

 

 

 

 

 

24202

 

 

Kim loại màu

 

*

 

 

 

 

 

242021

 

Nhôm

 

76

 

 

 

 

 

 

 

2420211

Nhôm chưa gia công, nhôm ôxit

Gồm: Nhôm chưa gia công; Oxit nhôm, trừ nhân tạo

 

76.01

2818.20.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2420212

 

 

 

 

 

Bán thành phẩm bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm

Gồm: Bột và mảnh vụn nhôm; Thanh nhôm, que nhôm, nhôm ở dạng hình; Dây

nhôm; Lát, tấm, mảng bằng nhôm dày hơn 0.2mm; Nhôm

lá mỏng có độ dày không quá 0.2mm; ống và ống dẫn bằng

nhôm; ống nối,

 

 

 

 

 

 

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

khớp nối... các loại bằng nhôm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

242022

 

 

 

 

 

 

 

 

Chì, kẽm, thiếc

Thanh, que, dây chì; ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng chì; ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng kẽm;

Bột và vảy

thiếc; Lát, tấm, dải, lá bằng

thiếc; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng thiếc

 

 

 

 

 

 

78

79

80

 

 

 

 

 

 

 

 

2420221

 

Chì, kẽm, thiếc chưa gia công

Gồm: Chì chưa gia công; Kẽm chưa gia công; Thiếc chưa gia công

 

78.01

79.01

80.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2420222

 

 

 

Bán thành phẩm bằng chì, kẽm, thiếc hoặc hợp kim của chúng

Gồm: Bột và vảy chì; Bột và vảy kẽm; Lát,

tấm, dải, lá và lá mỏng bằng chì; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng kẽm; Tấm cách nhiệt; Thanh, que và dây kẽm; Thanh, que, hình và dây

thiếc

 

 

 

 

 

*

 

 

 

 

 

242023

 

Đồng

 

74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2420231

 

 

Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa)

Gồm: Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh

luyện; Đồng

 

 

7401.00.10

7401.00.20

7402.00.10

7402.00.90

74.03

7404.00.00

7405.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp

kim khác)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2420232

 

 

 

 

 

 

Bán thành phẩm, sản phẩm bằng đồng hoặc hợp kim đồng

Gồm: Bột đồng và vảy đồng; Thanh, que bằng đồng; Dây đồng; Lát, tấm, mảng bằng đồng dày hơn 0.15mm; Đồng lá mỏng có độ dày không quá 0.15mm; Ống và ống dẫn bằng đồng; Ống nối của ống hoặc của ống dẫn bằng đồng (VD: Khớp nối đôi, nối khuỷu,

măng sông...)

 

 

 

 

 

 

 

 

*

 

 

 

 

 

242024

 

Niken

 

75

 

 

 

 

 

 

 

 

2420241

Niken chưa gia công; Sản phẩm trung gian của quá

trình luyện

niken

Gồm: Niken sten, oxit niken và sản phẩm

trung gian của nó; Niken chưa gia công

 

75.01

75.02

7503.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2420242

 

 

Bán thành phẩm, sản phẩm bằng niken hoặc hợp kim niken

Gồm: Bột và vảy niken; Lát,

tấm, dải, lá và lá mỏng bằng niken; Thanh, que, dây niken; ống và ống dẫn bằng niken; Ống

nối và phụ kiện

 

 

 

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

của ống và ống dẫn bằng niken

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

242025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2420250

 

 

 

 

 

 

Kim loại khác không chứa sắt và sản phẩm của chúng: chất gốm kim

loại, tro và chất lắng, cặn chứa kim loại hoặc hợp chất kim loại

Gồm: Titan và sản phẩm của titan; Mangan và sản phẩm của Mangan; Antimon và sản phẩm của Antimon; Vonfram và sản phẩm của Vonfram; Molypden và sản phẩm của Molypden;

Tantan và sản phẩm của Tantan; Magie và sản phẩm của Magie; Kim loại không chứa sắt khác; Gốm kim loại và sản phẩm

của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

 

 

 

 

 

 

 

242026

 

 

2420260

Dịch vụ sản xuất kim loại không chứa sắt khác và sản phẩm của chúng

 

 

 

 

243

 

 

 

 

Dịch vụ đúc kim loại

 

 

 

 

 

 

2431

 

24310

 

243100

 

Bán thành phẩm và dịch vụ đúc gang,

thép

 

 

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2431001

 

 

Khuôn đúc bằng gang, thép

 

7325.10.90

7325.99.90

7326.90.99

8480.10.00

8480.20.00

8480.30.90

8480.41.00

8480.49.00

 

 

 

 

 

 

 

2431002

Ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng

bằng gang đúc

 

Gồm cả trụ cứu hỏa

 

73.03

 

 

 

 

 

 

 

2431003

Phụ kiện ghép nối dạng đúc

 

7307.11

7307.19

 

 

 

 

 

 

2431004

Dịch vụ đúc

gang, thép

 

 

 

 

 

 

2432

 

24320

 

243200

 

Khuôn đúc và dịch vụ đúc kim loại màu

 

 

*

 

 

 

 

 

 

 

2432001

Khuôn đúc bằng kim loại màu

 

 

*

 

 

 

 

 

 

2432002

Dịch vụ đúc kim loại màu

 

 

 

 

25

 

 

 

 

 

Sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)

 

 

*

 

 

 

251

 

 

 

 

Cấu kiện kim loại, thùng, bể

chứa và nồi hơi

 

 

*

 

 

 

2511

25110

 

 

Cấu kiện kim loại

 

*

 

 

 

 

 

 

251101

 

Cấu kiện kim

loại và bộ phận của chúng

 

 

*

 

 

 

 

 

 

 

2511011

Cấu kiện nhà lắp sẵn bằng kim loại

 

 

*

 

 

 

 

 

 

 

2511012

Cấu kiện cầu và nhịp cầu bằng sắt, thép, nhôm

 

 

7308.10

7610.90.91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2511013

 

 

 

Cấu kiện tháp và cột lưới làm bằng sắt, thép, nhôm

Gồm: Cấu kiện tháp và cột làm bằng những

thanh sắt, thép bắt chéo nhau; cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh nhôm bắt chéo nhau kết cấu giàn

 

 

 

 

7308.20

7610.90.91

 

 

 

 

 

 

 

2511019

Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng

sắt, thép, nhôm

Gồm: Thiết bị dùng cho dàn giáo, ván khuôn,

vật chống hoặc

7308.40

7308.90

7610.90.99

7610.90.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhôm; cửa cống, lắp cống bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu Gồm: ray dùng cho tàu

thuyền, tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại

tương tự đã được gia công dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim

loại.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

251102

 

 

 

 

2511020

 

 

Cửa ra vào, cửa sổ và bộ phận của chúng bằng

sắt, thép, nhôm

Gồm: Cửa ra vào, của sổ bằng sắt, thép; cửa ra vào, cửa sổ bằng nhôm; khung

cửa, ngưỡng của các loại bằng

sắt, thép; khung cửa, ngưỡng của các loại bằng nhôm

 

 

 

 

7308.30

7610.10

 

 

 

 

 

 

2512

 

 

 

25120

 

 

 

 

Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại

 

73.09

73.10

73.11

7419.20.20

7419.80.80

7508.90.90

7611.00.00

76.12

7613.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7806.00.90

7907.00.99

8007.00.99

8101.99.90

8102.99.00

8103.91.00

8103.99.00

8104.90.00

8105.90.00

8106.10.90

8106.90.90

8112.69.90

8108.90.00

8109.91.00

8109.99.00

8110.90.00

8111.00.90

8112.19.00

8112.29.00

8112.59.00

8112.39.00

8112.49.00

8112.99.00

8113.00.00

 

 

 

 

 

 

251201

 

Nồi hơi trung

tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm

 

 

84.02

84.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2512011

 

 

 

 

Nồi hơi trung

tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm

Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất

thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;

 

 

 

 

 

84.02

84.03

 

 

 

 

 

 

 

 

251209

 

 

Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại

 

73.09

73.10

73.11

7419.20.20

7419.80.80

7508.90.90

7611.00.00

76.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7613.00.00

7806.00.90

7907.00.99

8007.00.99

8101.99.90

8102.99.00

8103.91.00

8103.99.00

8104.90.00

8105.90.00

8106.10.90

8106.90.90

8112.69.90

8108.90.00

8109.91.00

8109.99.00

8110.90.00

8111.00.90

8112.19.00

8112.29.00

8112.59.00

8112.39.00

8112.49.00

8112.99.00

8113.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2512091

Bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự (trừ ga nén hoặc ga lỏng) bằng sắt, thép, nhôm có dung tích > 300 l chưa được gắn với

thiết bị cơ khí hoặc thiết bị

nhiệt

 

Gồm: Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng sắt, thép có dung tích > 300lít;

Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng nhôm có dung tích > 300lít

 

 

 

 

 

73.09

7611.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2512092

 

 

 

Bình chứa ga nén hoặc ga

lỏng bằng sắt,

thép, nhôm

Gồm: Bình chứa ga bằng sắt, thép

<1 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 1 lít và < 30lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 30lít đến < 110 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép >

110 lít; Bình

 

 

 

 

73.11

7613.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

chứa ga bằng

nhôm

 

 

 

 

 

2513

 

25130

 

 

Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)

 

 

84.02

 

 

 

 

 

 

 

251301

 

Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) và bộ phận của

chúng

 

 

 

84.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2513011

 

 

Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất

thấp), nồi hơi nước quá nhiệt

Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi

nước quá nhiệt

 

 

 

 

8402.11

8402.12

8402.19

8402.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2513012

Máy phụ trợ sử dụng với các

loại nồi hơi;

Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác

 

 

 

 

84.04

 

 

 

 

 

 

 

 

2513013

Các bộ phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011

và 2513012

 

 

8402.90

8404.90

 

 

 

 

 

 

 

 

251302

 

 

 

2513020

 

 

Lò phản ứng hạt nhân và bộ phận của chúng

Gồm: Lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị; bộ phận của lò phản ứng hạt nhân trừ các

thiết bị chia tách chất đồng vị

 

 

 

84.01

 

 

252

2520

25200

 

 

Vũ khí và đạn dược

Trừ súng lục ổ

quay, súng lục,

93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

kiếm và các loại vũ khí tương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

252001

 

 

Vũ khí, đạn dược và bộ phận của chúng

 

93.01

93.02

93.03

93.04

93.05

93.06

9307.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2520011

 

 

 

Vũ khí quân sự (trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các

loại vũ khí tương tự)

Gồm: Vũ khí pháo binh (ví dụ: súng, súng cối, súng móc trê...); súng phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi; súng phóng các loại

tương tự; vũ khí quân sự khác

 

 

 

 

 

93.01

 

 

 

 

 

 

 

 

2520012

Súng lục ổ quay, súng lục (trừ súng để bắn đạn giả và súng sử dụng lò xo, hơi hoặc

khí ga)

 

 

 

9302.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2520013

 

 

 

 

 

Súng phát hỏa

khác và các

loại súng

tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy

lượng thuốc nổ đã nạp

Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao;

súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được

thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả,

súng phóng

 

 

 

 

 

 

 

 

93.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

dây...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2520014

 

 

 

Vũ khí khác

Ví dụ: Súng lục và súng lục sử dụng lò xo, súng hơi hoặc khí gas, dùi cui ...

trừ kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự

 

 

93.04

9307.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2520015

 

Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn,

tên lửa và các loại đạn dược tương tự

Gồm: Bom; mìn; lựu đạn;

ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng

thuộc nhóm

20290

 

 

 

93.06

 

 

 

 

 

 

 

2520016

 

Đạn

Đạn cartridge (cát tút) và các

loại đạn khác

9306.21.00

9306.29.00

9306.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2520017

 

 

Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi,

tên lửa, đạn

Đầu đạn và bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn cartridge... Trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm ngành

20290

 

 

9306.29.00

9306.30.19

9306.30.20

9306.30.99

9306.90.10

9306.90.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2520018

Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ

khí khác

 

93.05

9306.29.00

9306.30.19

9306.30.20

9306.30.99

9306.90.10

9306.90.90

9307.00.00

 

 

259

 

 

 

 

Sản phẩm khác bằng kim loại

 

*

 

 

 

2591

25910

 

 

Kim loại bột

 

*

 

 

 

 

 

 

 

259102

 

 

2591020

 

Kim loại luyện từ bột

Kim loại luyện từ bột là sản xuất các sản phẩm kim loại

trực tiếp từ bột

 

 

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

kim loại bằng phương pháp nhiệt hoặc phương pháp áp lực, còn sản xuất bột kim loại thì phân vào nhóm 24100, 24200

 

 

 

 

 

2593

 

25930

 

 

Dao, kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại

thông dụng

 

 

*

 

 

 

 

 

 

 

 

259301

 

 

 

 

Dao, kéo

 

 

Dao, kéo bằng kim loại quý phân vào nhóm 32110

8201.50.00

8201.60.00

82.08

82.11

82.12

8213.00.00

82.14

82.15

8510.90.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2593011

 

 

 

 

 

Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng

Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các

loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm

vườn

 

 

 

 

8201.50.00

8201.60.00

8201.90.00

82.11

8213.00.00

82.14

82.15

 

 

 

 

 

 

 

 

2593012

Dao cạo, lưỡi dao cạo (Gồm: lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải)

Gồm: Dao cạo; lưỡi dao cạo (gồm cả lưỡi dao cạo bán

thành phẩm ở dạng dải); bộ phận khác

 

 

82.12

 

 

 

 

 

 

 

 

2593013

Các đồ khác của dao kéo; Bộ cắt sửa móng tay,

móng chân

Gồm: Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa

móng); các đồ

 

 

82.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

khác của dao kéo. Ví dụ: dao dọc giấy, dao

mở thư, dao cào giấy, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc

làm bếp, dao bầu và dao băm, gọt bút chì, tông đơ cắt tóc, ... và lưỡi của các đồ

dao kéo đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2593014

Thìa, dĩa,

muôi, thìa hớt kem, dao ăn cá, dao gạt bơ, đồ xúc bánh, cặp đường và các đồ nhà bếp và bộ đồ ăn

tương tự

 

 

Trừ dao ăn có

lưỡi cố định.

Dao bằng kim

loại quý thì phân

vào nhóm 32110

 

 

 

82.15

 

 

 

 

 

 

 

 

2593015

Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các

loại vũ khí

tương tự và bộ phận của chúng

 

 

 

9307.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

259302

 

 

 

 

Khóa và bản lề

 

83.01

8302.10.00

8302.30.10

8302.41.31

8302.42.20

8302.49.91

8308.10.00

8308.90.90

96.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2593021

 

Khóa móc, khóa bằng kim loại được dùng cho xe có động cơ và dùng cho nội thất

Gồm: Khóa móc; ổ khóa thuộc loại sử

dụng cho xe có động cơ; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà

 

 

8301.10.00

8301.20.00

8301.30.00

 

 

 

 

 

 

 

2593022

Khóa khác

bằng kim loại

 

8301.40

9607.11.00

9607.19.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2593023

Móc và các phụ kiện đi kèm với móc tạo thành

khóa; Bộ phận của khóa

Ví dụ: Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ khóa, bộ phận của khóa và ổ khóa, chìa rời...

8301.50.00

8301.60.00

8301.70.00

8308.10.00

8308.90.90

9607.20.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2593024

Bản lề, khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản, thích hợp

cho xe có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ

tương tự

 

 

Ví dụ: Bản lề, chốt cửa, bánh xe đẩy loại nhỏ; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ;...

 

 

 

 

 

83.02

 

 

 

 

 

259303

 

Dụng cụ cầm

tay

 

82

84.67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2593031

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dụng cụ cầm tay được sử dụng trong nông nghiệp,

làm vườn hoặc trong lâm nghiệp

Gồm: Mai và xẻng; chĩa và cào; cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất; rìu, câu liêm và các dụng cụ

tương tự dùng để cắt chặt; kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự

loại sử dụng một tay của người

làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén

lông gia cầm); kéo xén tỉa hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ

tương tự loại sử dụng hai tay; dụng cụ cầm tay khác dùng trong nông nghiệp,

làm vườn hoặc lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2593032

 

 

 

Cưa tay; Lưỡi cưa các loại

Gồm: Cưa tay;

lưỡi cưa các loại ví dụ: lưỡi cưa

thẳng bản to,

lưỡi cưa đĩa kể cả loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía, lưỡi cưa xích, lưỡi cưa khác...

 

 

 

 

82.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2593033

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dụng cụ cầm

tay khác

Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương

tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương

tự; cờ lê và

thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt

tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82.03

82.04

82.05

8206.00.00

84.67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2593034

 

 

Dụng cụ cầm

tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ

Ví dụ: Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại; dụng cụ để ép, cán, dập, đục lỗ, để ren hoặc

taro, để doa hoặc chuốt, để

tiện, dao và lưỡi cắt dùng cho

máy hoặc dụng cụ cơ khí,...

 

 

 

 

 

82.07

 

 

 

 

 

 

 

2593035

Khuôn; Hộp đúc cho xưởng

đúc kim loại,

Gồm: Hộp khuôn đúc kim

loại; đế khuôn:

 

84.80

 

 

 

 

 

 

 

 

đúc cơ bản, đúc các mô hình

mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật

 

 

 

 

 

 

 

2593036

Đèn hàn (đèn

xì)

 

8205.60.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2593037

 

 

 

Dụng cụ khác chưa được phân vào đâu

Gồm: Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương

tự; đe, bộ bệ rèn xách tay, bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ; dụng cụ khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

*

 

 

 

 

2599

 

 

 

Sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu

 

 

*

 

 

 

 

 

 

25991

 

 

Đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn

 

 

 

*

 

 

 

 

 

 

259911

 

Sản phẩm bằng kim loại dùng trong bếp và nhà vệ sinh

 

 

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2599111

 

 

Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết

bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm

Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa tráng men; thiết bị khác dùng

trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm

 

 

 

73.24

7418.10.90

7418.20.00

7615.10.90

7615.20.90

 

 

 

 

 

 

 

2599112

Đồ dùng cơ khí cẩm tay,

nặng 10kg trở

 

 

8210.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2599119

 

Đồ gia dụng khác dùng trong nhà bếp và bộ phận của chúng bằng kim loại cơ bản

Gồm: Đĩa, bát, cặp lồng bằng kim loại; Nồi, ấm, chảo bằng kim loại; Đồ gia dụng khác dùng trong nhà bếp và bộ phận của chúng bằng kim

loại

 

 

 

 

*

 

 

 

 

 

 

25999

 

 

Sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu

 

 

 

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

259991

 

Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép; Nút chai, nắp và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại

cơ bản

 

 

 

73.09

73.10

73.11

83.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2599911

 

 

 

 

 

 

Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm

Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50

lít nhưng ≤ 300 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn), hộp và các đồ

dùng để chứa

 

 

 

 

 

 

73.09

73.10

73.11

7611.00.00

76.12

7613.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích < 50

lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; cán bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn có dung tích < 50 lít;

thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng

tương tự cho

mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) có dung tích ≤ 300 lít, bằng nhôm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2599912

Nút chai, nắp, vung, vỏ bọc chai, dây nút thùng, nắp

thùng, xi gắn và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

83.09

 

 

 

 

 

 

259992

 

Dây buộc các loại, dây xích, lò xo, đinh, vít bằng kim loại

 

 

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2599921

 

 

Dây bện, dây chão, dây cáp, dải băng tết bện, dây treo và các loại

tương tự bằng kim loại, không cách điện

Gồm: Dây bện, dây chão, dây cáp, dải băng tết bện, dây treo và các loại tương tự bằng sắt, thép, không cách điện; dây bện, dây cáp, dây tết bện và các loại

tương tự băng đồng, không

cách điện; dây

 

 

 

 

 

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

bện, dây cáp, dây tết bện và các loại tương tự bằng nhôm, không cách điện; dây và cáp cho truyền điện phân vào nhóm 27320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2599922

 

 

 

 

Dây gai bằng

Thép

Dây thép gai; gồm cả dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép. Dây và cáp cho truyền điện phân vào nhóm

27320

 

 

 

 

 

7313.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2599923

Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; Sản phẩm dạng

lưới sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp

đột dập và kéo dãn thành lưới

 

 

 

 

 

 

73.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2599924

 

Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương

tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm

Đinh, đinh bấm, đinh ẩn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm

tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo,

chốt định vị...

 

 

 

 

 

73.17

73.18

74.15

7616.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2599925

Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim

loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chầy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim

loại hoặc cacbua kim loại; Dây và

thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được

thêu kết, sử dụng trong phun kim loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2599926

 

 

 

Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồng

Gồm: Lo xo lá và các lá lò xo bằng sắt, thép;

lò xo cuộn bằng sắt, thép; lò xo khác bằng sắt,

thép hoặc đồng trừ lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường phân

vào nhóm 26520

 

 

 

73.20

7419.80.30

7419.80.90

9114.90.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2599927

 

 

 

Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng

Thép hoặc đồng

Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng

lượng được

phân vào ngành

 

 

 

 

 

73.15

7419.20.10

7419.80.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2599928

Kim khâu, kim đan, kim móc, kim thêu và các sản phẩm

tương tự sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; Ghim dập an toàn và các ghim dập khác bằng sắt hoặc thép chưa được phân vào

đâu

 

 

 

 

 

 

73.19

8305.20

8305.90.90

 

 

 

 

 

 

259993

 

Sản phẩm khác bằng kim loại cơ bản

 

 

*

 

 

 

 

 

 

 

 

2599931

Két an toàn, khóa ngăn an toàn và các đồ tương tự bằng kim loại cơ

bản

 

 

 

8303.00.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2599932

Khay, giá đặt giấy, bút, con dấu... và các đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị để bàn tương tự bằng kim loại cơ bản (trừ đồ nội thất)

 

 

 

 

83.04

83.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2599933

Khớp nối của các quyển vở có thể tháo rời, kẹp giấy, ghim giấy, nhãn chỉ số và các đồ văn phòng

tương tự bằng kim loại cơ bản

 

 

 

Gồm: cả huy hiệu

 

 

 

 

83.05

 

 

 

 

 

 

 

2599934

Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng kim

loại cơ bản,

Gồm: Tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ

bằng kim loại

8306.21.00

8306.29

8306.30

 

 

 

 

 

 

 

 

ảnh, tranh và

các khung

tương tự bằng kim loại cơ bản, gương bằng kim loại cơ bản

quý; tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ kim

loại khác; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, gương bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2599935

Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giầy dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du

lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe bằng kim

loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83.08

 

 

 

 

 

 

 

2599936

Chân vịt tàu hoặc thuyền và cánh của chân

vịt

 

 

8487.10.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2599939

 

 

 

Sản phẩm khác bằng kim loại cơ bản chưa được phân vào đâu

Gồm: Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép; chuông, chuông đĩa và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, không dùng điện; sản phẩm khác bằng nhôm

chưa được phân

 

 

 

 

 

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

vào đâu; sản phẩm khác bằng chì, kẽm, thiếc chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng đồng chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng niken chưa được phân vào đâu; sản phẩm bằng kim loại cơ bản khác chưa được phân vào đâu Ví dụ: Tấm đan, phên, lưới bằng nhôm; ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ bằng nhôm;... Ví dụ: Thanh, que, hình và dây chì; ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc của ống dần bằng chì; ống máng, mái nhà, ống dẫn, ống, phụ kiện của ống hoặc ống dẫn bằng kẽm; tấm,

dải,

 

 

J

 

 

 

 

 

 

DỊCH VỤ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN

THÔNG

 

 

 

61

 

 

 

 

 

Dịch vụ viễn

thông

 

 

 

 

611

6110

 

 

 

Dịch vụ viễn

thông có dây

 

 

 

 

 

 

 

61101

 

 

Dịch vụ cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông có dây

 

 

 

 

 

 

 

 

611011

 

Dịch vụ truyền dữ liệu và điện

tín

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6110111

Dịch vụ điện

thoại cố định - truy cập và sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6110112

Dịch vụ điện

thoại cố định -

gọi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6110113

Dịch vụ mạng riêng cho hệ

thống viễn

thông có dây

 

 

 

 

 

 

 

 

611012

 

6110120

Dịch vụ truyền dẫn cho hệ

thống viễn

thông có dây

 

 

 

 

 

 

 

 

611013

 

6110130

Dịch vụ truyền dữ liệu trên

mạng viễn

thông có dây

 

 

 

 

 

 

 

 

611014

 

Dịch vụ viễn thông internet có dây

 

 

 

 

 

 

 

 

6110141

Dịch vụ mạng chủ internet

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6110142

Dịch vụ truy cập internet băng thông hẹp trên mạng có dây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6110143

Dịch vụ truy cập internet băng thông rộng trên mạng

có dây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6110149

Dịch vụ viễn

thông internet có dây khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

611015

 

Dịch vụ phát

các chương trình tại nhà

trên cơ sở hạ tầng có dây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6110151

Dịch vụ phát các chương

trình tại nhà trên cơ sở hạ tầng có dây, gói chương

trình cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6110152

Dịch vụ phát các chương

trình tại nhà trên toàn bộ cơ sở hạ tầng có dây, chương

trình trả tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

61102

 

 

611020

 

 

6110200

Dịch vụ cung cấp viễn thông có dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn

thông của đơn vị khác

 

 

 

 

 

612

 

6120

 

 

 

Dịch vụ viễn thông không dây

 

 

 

 

 

 

 

61201

 

 

Dịch vụ cung cấp trực tiếp viễn thông

không dây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

612011

 

Dịch vụ viễn thông di động

và mạng riêng cho hệ thống viễn thông

không dây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6120111

Dịch vụ viễn thông di động - truy cập và sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6120112

Dịch vụ viễn

thông không dây - cuộc gọi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6120113

Dịch vụ mạng riêng cho hệ

thống viễn thông không dây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

612012

 

 

6120120

Dịch vụ hãng truyền thông

trên mạng lưới viễn thông không dây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

612013

 

 

6120130

Dịch vụ truyền dữ liệu trên

toàn bộ mạng

lưới viễn thông

không dây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

612014

 

Dịch vụ viễn thông internet không dây khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6120141

Dịch vụ truy cập internet băng thông hẹp trên toàn bộ mạng lưới không dây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6120142

Dịch vụ truy cập internet băng thông rộng trên toàn bộ mạng lưới

không dây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6120149

Dịch vụ viễn thông internet không dây

khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

612015

 

 

6120150

Dịch vụ phát chương trình tại nhà qua mạng viễn thông không

dây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61202

 

 

 

612020

 

 

 

6120200

Dịch vụ cung cấp viễn thông không dây sử dụng quyền

truy cập hạ tầng viễn

thông của đơn vị khác

 

 

 

 

613

6130

61300

 

 

Dịch vụ viễn thông vệ tinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

613001

 

 

6130010

Dịch vụ viễn thông vệ tinh, ngoại trừ dịch vụ phát các chương trình tại nhà qua vệ tinh

 

 

 

 

 

 

 

 

613002

 

6130020

Dịch vụ phát các chương

trình tại nhà qua vệ tinh

 

 

 

 

 

619

6190

 

 

 

Dịch vụ viễn

thông khác

 

 

 

 

 

 

 

61901

 

619010

 

6190100

Dịch vụ của các điểm truy cập internet

 

 

 

 

 

 

 

61909

 

619090

 

6190900

Dịch vụ viễn

thông khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

K

 

 

 

 

 

 

DỊCH VỤ TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO

HIỂM

 

 

 

 

 

64

 

 

 

 

 

Dịch vụ tài chính (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)

 

 

 

 

641

 

 

 

 

Dịch vụ trung gian tiền tệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6411

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

641100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6411000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ ngân

hàng trung

ương

Gồm: Dịch vụ ký quỹ theo quy mô lớn và các giao dịch tài chính khác

  • Mở tài khoản cho các tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước
  • Dịch vụ thi hành chính sách tiền tệ, chính sách an toàn vĩ mô
  • Dịch vụ quản lý dự trữ ngoại hối của chính phủ
  • Dịch vụ tác động đến giá trị của tiền tệ
  • Dịch vụ phát hành tiền tệ dưới sự quản lý của ngân hàng trung ương, Gồm:

thiết kế, sắp xếp,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phân phối và

thay thế tiền tệ

- Dịch vụ đại lý tài chính Gồm: dịch vụ tư vấn cho chính phủ về vấn đề liên quan đến trái phiếu Chính phủ, phát hành trái phiếu, duy trì hồ sơ người

mua công trái và thực hiện việc chi trả thay mặt chính phủ các khoản tiền lãi cũng như thanh toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6419021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ cấp tín dụng liên ngành bởi các

thể chế tiền tệ

Gồm: Các khoản vay được cấp cho các trung gian tài chính thông qua các thể chế tiền tệ. Dịch vụ này Gồm: việc phát ra và quản lý các khoản vay và các quyền lợi liên quan đến kinh doanh giữa các trung gian

tài chính (như dịch vụ cấp tín dụng bán buôn giữa các công ty). Các khoản

cấp tín dụng và các quyền lợi được cung cấp đến các trung gian tài chính

trong nước và nước ngoài

thường là trong ngắn hạn, trả

theo nhu cầu hoặc sau khi có

thông báo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6419022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng bởi các thể chế tiền tệ

Gồm:

  • Việc cấp các khoản cho vay cá nhân không cần thế chấp thông qua các thể chế tiền tệ Gồm: việc cấp tín dụng theo một kế hoạch thanh toán đã được lập
  • Dịch vụ cho vay trong phạm vi hoạt động của tín dụng, dựa

trên cam kết cho vay vốn với một số lượng nhất định

  • Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, dịch vụ cho vay được kéo dài cho việc tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ khi mà việc tiêu dùng hàng hóa

thường được sử dụng như là một hình thức ký quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6419023

 

 

 

 

Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở bởi các

thể chế tiền tệ

Gồm: Dịch vụ cấp tín dụng thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng

đất hoặc nhà để ở được sử dụng trong giao dịch

- Vay ký quĩ nhà Loại trừ: Dịch vụ định giá. phân vào nhóm 6820000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6419024

 

 

 

Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở bởi các thể chế

tiền tệ

Gồm

- Dịch vụ cấp tín dụng thông qua các thể chế tiền

tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở được sử dụng trong giao dịch Loại

trừ:

Dịch vụ định giá. phân vào nhóm 6820000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6419025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ cấp tín dụng không

thế chấp

thương mại bởi các thể chế

tiền tệ

Gồm

  • Dịch vụ cho vay thông qua các thể chế tiền tệ đến các nhà đầu tư và môi giới, liên quan đến các thể chế tài chính, chính quyền địa phương, liên kết các trường học, chính phủ nước ngoài và các nhà kinh doanh khác
  • Dịch vụ cho vay đối với cá nhân vì mục đích kinh doanh
  • Dịch vụ cho vay, dự trữ và các cam kết khác
  • Dịch vụ đảm bảo và cung cấp thư tín dụng Dịch vụ chấp

thuận thanh toán được thỏa thuận bởi một ngân hàng hoặc thể chế tài chính khác để trả một ngân phiếu hoặc

một công cụ tín

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

dụng được phát hành bởi một

thể chế khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6419026

 

 

 

 

Dịch vụ thẻ tín dụng bởi các

thể chế tiền tệ

Gồm:

- Cấp tín dụng bởi các thể chế

tiền tệ khi người nắm giữ một thẻ tín dụng sử dụng nó để mua hàng hóa hoặc dịch vụ, không tính đến việc cân đối phải hoàn thành vào cuối thời

hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6419029

 

Dịch vụ cấp tín dụng khác bởi các thể chế

tiền tệ

Gồm:

- Dịch vụ cấp tín dụng khác bởi các thể chế tiền

tệ chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

 

641903

 

 

6419030

Dịch vụ trung gian tiền tệ khác chưa được phân vào

đâu

 

 

 

 

 

 

642

 

 

6420

 

 

64200

 

 

642000

 

 

6420000

 

 

Dịch vụ của công ty nắm giữ tài sản

Gồm: Dịch vụ của các tổ chức nắm giữ tài sản của các công ty phụ thuộc và quản lý các công ty đó

 

 

 

 

 

 

 

 

643

 

 

 

 

 

6430

 

 

 

 

 

64300

 

 

 

 

 

643000

 

 

 

 

 

6430000

 

 

 

Dịch vụ của quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác

Gồm: Dịch vụ của các đơn vị pháp nhân được thành lập để góp chung chứng khoán và các tài sản tài chính khác, là đại diện của các cổ đông hay người hưởng lợi nhưng không tham gia

quản lý.

 

 

 

 

649

 

 

 

 

Dịch vụ trung gian tài chính

khác (trừ dịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6491

 

 

 

 

 

64910

 

 

 

 

 

649100

 

 

 

 

 

6491000

 

 

 

 

 

Dịch vụ cho

thuê tài chính

Gồm: Dịch vụ cho thuê thiết bị và các tài sản khác cho khách hàng trong đó người cho thuê sẽ đầu tư chủ yếu theo yêu cầu của bên thuê và nắm giữ quyền sở hữu đối với

thiết bị và phương tiện.

 

 

 

 

6492

64920

649200

 

Dịch vụ cấp tín dụng khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6492001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ cấp tín dụng liên ngành, không phải bởi các

thể chế tiền tệ

Gồm: Các khoản vay được cấp cho các trung gian tài chính không thông qua các

thể chế tiền tệ. Dịch vụ này Gồm: việc phát ra và quản lý các khoản vay và các quyền lợi liên quan đến kinh doanh giữa các trung gian

tài chính (như dịch vụ cấp tín dụng bán buôn giữa các công ty). Các khoản

cấp tín dụng và các quyền lợi được cung cấp đến các trung gian tài chính

trong nước và nước ngoài

thường là trong ngắn hạn, trả

theo nhu cầu hoặc sau khi có

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thông báo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6492002

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, không phải bởi các

thể chế tiền tệ

Gồm:

  • Việc cấp các khoản cho vay cá nhân không cần thế chấp không thông qua các thể chế tiền

tệ Gồm: việc cấp tín dụng theo một kế hoạch thanh

toán đã được lập

  • Dịch vụ cho vay trong phạm vi hoạt động của tín dụng, dựa

trên cam kết cho vay vốn với một số lượng nhất định

  • Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, dịch vụ cho vay được kéo dài cho việc tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ khi mà việc tiêu dùng hàng hóa

thường được sử dụng như là một hình thức ký quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6492003

 

 

 

Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở, không phải bởi các

thể chế tiền tệ

Gồm:

  • Dịch vụ cấp tín dụng không thông qua các

thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở được sử dụng trong giao dịch

  • Vay ký quĩ nhà Loại trừ:

Dịch vụ định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

giá, phân vào nhóm 6820000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6492004

 

 

 

Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở, không phải bởi các thể chế

tiền tệ

Gồm:

- Dịch vụ cấp tín dụng không thông qua các

thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở được sử dụng trong giao dịch Nhóm này loại trừ: Dịch vụ định giá, phân vào

nhóm 682

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6492005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ cấp tín dụng phi thế chấp thương

mại, không

phải bởi các

thể chế tiền tệ

Gồm

  • Dịch vụ cho vay không thông qua các thể chế

tiền tệ đến các nhà đầu tư và môi giới, liên

quan đến các thể chế tài chính, chính quyền địa phương liên kết các trường học, chính phủ nước ngoài và các nhà kinh doanh khác

  • Dịch vụ cho vay đối với cá nhân vì mục đích kinh doanh
  • Dịch vụ cho vay, dự trữ và các cam kết khác
  • Dịch vụ đảm bảo và cung cấp thư tín dụng
  • Dịch vụ chấp

thuận thanh toán được thỏa thuận bởi một ngân

hàng hoặc thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

chế tài chính khác để trả một ngân phiếu hoặc một công cụ tín dụng được phát hành bỏi một thể chế khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6492006

 

 

 

 

Dịch vụ thẻ tín dụng, không phải bởi các thể chế tiền tệ

Gồm:

- Cấp tín dụng không qua các thể chế tiền tệ khi người nắm giữ một thẻ tín

dụng sử dụng nó để mua hàng hóa hoặc dịch vụ, không tính đến việc cân đối phải hoàn thành vào cuối thời hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6492009

 

 

Dịch vụ cấp tín dụng khác, không phải bởi thể chế tiền tệ

Gồm:

- Dịch vụ cấp tín dụng khác không qua các

thể chế tiền tệ chưa được phân vào đâu

Dịch vụ tài

chính bán hàng

 

 

 

 

 

 

 

6499

 

 

 

64990

 

 

 

649900

 

Dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo

hiểm xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6499001

 

 

 

 

Dịch vụ ngân hàng đầu tư

Gồm:

  • Dịch vụ bảo hiểm chứng khoán
  • Dịch vụ bảo đảm số lượng phát hành chứng khoán ở một

mức giá nhất định từ lúc công ty hoặc chính

phủ phát hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

và bán lại cho nhà đầu tư Cam kết bán

lượng phát hành chứng khoán nhiều ở mức có thể mà không cần bảo đảm

mua toàn bộ

lượng đề nghị của nhà đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6499009

 

 

 

 

Dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu

Gồm dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu, như dịch vụ bảo đảm và cam kết - mua hoặc bán chứng khoán hoặc những phát sinh tài chính trong

tài khoản riêng của những nhà môi giới chứng khoán...

 

 

 

 

65

 

 

 

 

 

Dịch vụ bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo hiểm xã hội bắt buộc)

 

 

 

 

651

 

 

 

 

Dịch vụ bảo hiểm

 

 

 

 

 

6511

65110

 

 

Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

651101

 

 

 

 

Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ trọn đời hoặc theo khoảng

thời gian

Gồm: Dịch vụ bảo hiểm cung cấp việc bồi

thường rủi ro cho người hưởng lợi tùy theo chính sách bảo hiểm trọn đời hay theo khoảng thời gian. Chính sách này có thể đơn

thuần là việc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

bảo vệ hoặc có thể chỉ là một hình thức tiết kiệm. Chính sách này có thể áp dụng cho cá nhân hoặc một tổ chức.

 

 

 

 

 

 

 

6511011

Dịch vụ bảo hiểm niên kim

 

 

 

 

 

 

 

 

6511012

Dịch vụ bảo hiểm tử kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

6511013

Dịch vụ bảo hiểm sinh kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

651109

 

6511090

Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ khác

Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm

liên kết đầu tư...

 

 

 

 

 

6512

 

65120

 

 

Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

651201

 

Dịch vụ bảo hiểm tài sản,

thiệt hại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6512011

Dịch vụ bảo hiểm xe có động cơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6512012

Dịch vụ bảo hiểm tàu thủy, máy bay và phương tiện giao thông

khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6512019

Dịch vụ bảo hiểm tài sản và thiệt hại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

651202

 

Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6512021

Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6512022

Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường thủy, hàng không và

loại hình vận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

chuyển khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6512029

Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển khác

 

 

 

 

 

 

 

 

651203

 

Dịch vụ bảo hiểm nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

6512031

Dịch vụ bảo hiểm cây trồng

 

 

 

 

 

 

 

 

6512032

Dịch vụ bảo

hiểm vật nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6512039

Dịch vụ bảo hiểm nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

651204

 

6512040

Dịch vụ bảo hiểm xây dựng

và lắp đặt

 

 

 

 

 

 

 

651205

6512050

Dịch vụ bảo hiểm du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

651206

 

6512060

Dịch vụ bảo hiểm tín dụng và bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

651207

 

Dịch vụ bảo hiểm trách

nhiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6512071

Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm dân sự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5612072

Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm chung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

651209

 

 

6512090

 

Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ khác

Gồm các dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ khác

chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

6513

 

 

 

Dịch vụ bảo hiểm sức khỏe

 

 

 

 

 

 

65131

651310

6513100

Dịch vụ bảo hiểm y tế

 

 

 

 

 

 

 

65139

 

 

Dịch vụ bảo hiểm sức khỏe khác

Gồm:

- Dịch vụ bảo hiểm cung cấp

các chi phí bệnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

viện và thuốc

men không nằm

trong chương

trình của chính phủ và thường là các chi phí chăm sóc sức khỏe khác như thuốc kê đơn, ứng dụng y tế, cấp cứu, điều dưỡng tư nhân...

  • Dịch vụ bảo hiểm nha khoa
  • Dịch vụ bảo hiểm chi trả

thưòng kỳ cho người được bảo hiểm không thể làm việc vì ốm đau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

651391

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6513910

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảo hiểm tai nạn

Gồm:

  • Dịch vụ bảo hiểm cung cấp việc chi trả định kỳ khi người được bảo hiểm không thể làm việc vì lý do tai nạn
  • Dịch vụ bảo hiểm cung cấp việc bảo hiểm cho những tai nạn thương vong, việc chi

trả sẽ được thực hiện trong

trường hợp tai nạn gây ra tử vong hoặc mất đi một hoặc nhiều bộ phận cơ thể (như tay hoặc chân, mắt) Loại trừ: Dịch vụ bảo hiểm du lịch, được phân vào nhóm

6512050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

651399

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6513990

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảo hiểm sức khỏe khác trừ bảo hiểm tai nạn

Gồm:

  • Dịch vụ bảo hiểm cung cấp các chi phí bệnh viện và thuốc

men không nằm trong chương

trình của chính phủ và thường là các chi phí chăm sóc sức khỏe khác như thuốc kê đơn, ứng dụng y tế, cấp cứu, điều dưõng tư nhân...

  • Dịch vụ bảo hiểm nha khoa
  • Dịch vụ bảo hiểm chi trả

thường kỳ cho người được bảo hiểm không thể làm việc vì ốm đau

 

 

 

652

6520

65200

652000

6520000

Dịch vụ tái bảo hiểm

 

 

 

 

653

6530

65300

653000

 

Dịch vụ bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6530001

 

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ bảo hiểm xã hội cá nhân

Gồm: Dịch vụ bảo hiểm chi theo thời kỳ đến cá nhân. Có thể là một sự phân phối đơn lẻ hoặc hàng loạt; có thể bắt buộc hoặc không bắt buộc, giá trị có thể được xác định danh nghĩa hoặc theo thị trường; nếu liên quan đến việc làm- có thể hoặc không

thể thay đổi việc làm. Thời kỳ mà người hưởng lợi

được trả có thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

được cố định ở mức tối thiểu hoặc tối đa; có hoặc không có trợ cấp cho người còn sống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6530002

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ bảo hiểm xã hội nhóm

Gồm: Dịch vụ bảo hiểm chi

theo thời kỳ đến các thành viên của nhóm. Có

thể là một sự phân phối đơn lẻ hoặc hàng loạt; có thể bắt buộc hoặc không bắt buộc, giá trị có

thể được xác định danh nghĩa hoặc theo thị

trường; nếu liên quan đến việc làm- có thể hoặc không thể thay đổi việc làm.

Thời kỳ mà người hưởng lợi được trả có thể được cố định ở mức tối thiểu hoặc tối đa; có hoặc không có

trợ cấp cho người còn sống

 

 

66

 

 

 

 

 

Dịch vụ tài

chính khác

 

 

 

 

 

 

661

 

 

 

 

Dịch vụ hỗ trợ dịch vụ tài chính (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)

 

 

 

 

 

 

6611

 

66110

 

661100

 

Dịch vụ liên quan đến quản lý thị trường

tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6611001

Dịch vụ điều

hành thị

trường tài

Gồm: dịch vụ

hành chính bao

gồm việc cung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

chính

cấp mặt bằng và các phương tiện cần thiết khác cho hoạt động của giao dịch chứng khoán và hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6611002

 

 

Dịch vụ điều tiết thị trường tài chính

Gồm: dịch vụ điều chỉnh và kiểm soát thị

trường tài chính và các thành viên trong thị

trường này

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6611009

 

 

Dịch vụ khác liên quan đến quản lý thị

trường tài

chính

Loại trừ:

- Việc cung cấp tin tức tài chính cho giới truyền thông, được phân vào nhóm 639010;

Dịch vụ bảo hộ chứng khoán, được phân vào

nhóm 6619032

 

 

 

 

 

6612

 

66120

 

661200

 

Dịch vụ môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6612001

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ môi giới chứng khoán

Gồm:

  • Dịch vụ môi giới (người bán và người mua cùng đưa ra một công cụ) cho chứng khoán
  • Dịch vụ hoạt động như một đại lý bán, cổ phần hoặc các

lợi ích khác nằm trong quỹ chung

  • Dịch vụ bán, phân phối và mua lại trái

phiếu chính phủ Lựa chọn môi giới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6612002

 

 

 

 

Dịch vụ môi giới hàng hóa

Gồm:

- Dịch vụ môi giới hàng hóa và hàng hóa trả sau Gồm: cả hàng hóa tài chính trả sau...

Loại trừ:

Lựa chọn môi giới, được phân vào 6612001

 

 

 

 

 

 

6619

 

 

66190

 

 

Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính

chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

661901

 

 

 

6619010

 

 

Dịch vụ xử lý và làm rõ các giao dịch chứng khoán

Gồm: Dựa trên máy tính làm rõ và giải quyết các thay đổi của các khoản tiền gửi,

tín dụng và giao dịch của chủ sở hữu chứng

khoán

 

 

 

 

 

 

 

661902

 

Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến ngân hàng đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6619021

 

Dịch vụ thôn tính và sáp nhập

Gồm: Dịch vụ hướng dẫn và thương lượng trong việc sắp

xếp thôn tính và sáp nhập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6619022

 

 

Dịch vụ cung cấp vốn công ty và đầu tư vốn mạo hiểm

Gồm:

- Dịch vụ sắp xếp huy động vốn Gồm: tiền gửi, vốn chủ sở hữu, vốn đầu tư mạo hiểm

Dịch vụ huy động vốn mạo hiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6619029

Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến ngân hàng đầu tư

Loại trừ:

- Dịch vụ công bố giá cổ phiếu thông qua một

nhà cung cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thông tin, được phân vào nhóm 5819219

  • Dịch vụ cung cấp tin tức tài chính cho giới truyền thông, được phân vào nhóm 6391001
  • Dịch vụ ủy

thác và bảo hộ, được phân vào nhóm 661903

  • Dịch vụ quản

lý danh mục đầu tư, được phân vào nhóm 6630001

 

 

 

 

 

 

661903

 

Dịch vụ ủy

thác và bảo hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6619031

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ ủy

thác

Gồm:

  • Dịch vụ quản lý và thực hiện

việc đánh giá và ủy thác

  • Dịch vụ của người được ủy

thác đối với quỹ đầu tư hoặc quỹ bảo hiểm xã hội

  • Dịch vụ của người được ủy thác đối với chứng khoán (dịch vụ hành chính liên quan đến việc phát

hành và đăng ký chứng khoán, trả lãi suất và cổ

tức) Loại trừ: Dịch vụ quản lý quỹ được phân vào nhóm 663000

 

 

 

 

 

 

 

 

6619032

 

Dịch vụ bảo hộ

Gồm:

- Việc hướng dẫn, cung cấp

dịch vụ bảo vệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

hoặc việc tính toán về giá trị thu nhập bao hàm cả tài sản cá nhân và chứng khoán

  • Dịch vụ bảo vệ
  • Dịch vụ cất giữ ở nơi an toàn
  • Dịch vụ bảo hộ chứng khoán
  • Dịch vụ chứng thực kiểm toán trên cơ sở tôn

trọng chứng khoán của khách

 

 

 

 

 

 

 

 

661904

 

Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6619041

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ tư vấn

tài chính

Gồm:

  • Dịch vụ tư vấn

tài chính

  • Dịch vụ phân tích và thu thập thông tin thị

trường Loại trừ:

  • Dịch vụ thôn

tính và sát nhập, được phân vào nhóm 6619021

  • Dịch vụ huy động tài chính và vốn mạo hiểm, được phân vào nhóm 6619022
  • Dịch vụ ủy

thác và bảo hộ, được phân vào nhóm 661903

  • Dịch vụ tư vấn bảo hiểm và bảo hiểm xã hội, được phân vào nhóm 6629009
  • Dịch vụ quản lý quỹ đầu tư,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

được phân vào

nhóm 6630001

  • Dịch vụ tư vấn các vấn đề về

thuế, được phân vào nhóm 692003

  • Dịch vụ tư vấn quản lý tài chính (trừ thuế kinh doanh), được phân vào nhóm

7020021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6619042

 

Dịch vụ hối đoái

Gồm:

- Dịch vụ hối đoái cung cấp bởi đơn vị kinh doanh ngoại hối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6619043

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ xử lý và thanh toán bù trừ các giao dịch tài chính

Gồm:

- Dịch vụ xử lý các giao dịch tài chính như việc xác minh các cân đối tài chính, cấp phép cho các giao dịch, chuyển

tiền đến/ từ các tài khoản của người giao dịch, khai báo với ngân hàng (hoặc nhà phát hành

thẻ tín dụng) về các giao dịch cá nhân và cung cấp các bảng

tóm tắt hàng ngày... Loại trừ: Dịch vụ xử lý giao dịch chứng khoán, được phân vào nhóm 6619010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6619049

Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu

Gồm:

- Dịch vụ môi giới nợ và thế chấp Loại trừ Dịch vụ đóng

gói tiền giấy và

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

tiền xu, được phân vào nhóm 8292000

 

 

 

 

662

 

 

 

 

Dịch vụ hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6621

 

 

 

 

 

 

 

66210

 

 

 

 

 

 

 

662100

 

 

 

 

 

 

 

6621000

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ đánh giá rủi ro và thiệt hại

Gồm:

- Dịch vụ điều

tra về những bồi thường bảo hiểm, xác định

lượng mất hoặc hư hỏng theo như quy định của bảo hiểm và các điều khoản

thương lượng Dịch vụ kiểm tra các bồi thường mà đã được kiểm tra hoặc được phép chi

trả

 

 

 

 

 

 

6622

 

 

66220

 

 

662200

 

 

6622000

 

 

Dịch vụ của đại lý và môi giới bảo hiểm

Gồm:

- Dịch vụ bán, thương lượng

hoặc thu hút các chính sách bảo hiểm hàng năm và tái bảo hiểm

 

 

 

 

 

6629

 

66290

 

662900

 

Dịch vụ hỗ trợ khác cho bảo

hiểm và bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6629001

 

Dịch vụ thống kê bảo hiểm

Gồm:

- Dịch vụ tính toán rủi ro bảo

hiểm và phí bảo hiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6629009

 

 

Dịch vụ hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội chưa được phân vào đâu

Gồm:

  • Dịch vụ hành chính của bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
  • Dịch vụ tiết kiệm hành chính
  • Dịch vụ tư vấn bảo hiểm và bảo

hiểm xã hội

 

 

 

 

663

6630

66300

663000

 

Dịch vụ quản lý quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6630001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ quản lý danh mục

đầu tư (loại trừ quĩ BHXH)

Gồm:

  • Quản lý tài sản danh mục đầu tư của cá nhân, của các công ty...,

trên cơ sở phí hoặc hợp đồng, trừ quỹ bảo hiểm xã hội.

Nhà quản lý ra quyết định đầu tư mua hoặc bán. Ví dụ của quản lý danh mục đầu tư là các danh mục chung, các quỹ đầu tư khác hoặc ủy thác. Loại trừ:

  • Việc mua hoặc bán chứng khoán trên cơ sở phí giao dịch, được phân vào nhóm 6612001 Dịch vụ tư vấn về kế hoạch tài chính cá nhân không liên quan đến việc ra quyết định thay mặt khách hàng, được phân vào

nhóm 6619041

 

 

 

 

 

 

 

 

6630002

Dịch vụ quản lý quĩ bảo hiểm xã hội

 

 

 

L

 

 

 

 

 

 

DỊCH VỤ KINH DOANH BẤT

ĐỘNG SẢN

 

 

 

 

68

 

 

 

 

 

Dịch vụ kinh doanh bất động sản

 

 

 

 

681

6810

 

 

 

Dịch vụ kinh doanh bất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê

 

 

 

 

 

 

 

68101

 

 

Dịch vụ mua, bán nhà ở và quyền sử dụng đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

681011

 

 

6810110

Dịch vụ mua, bán nhà ở (chung cư, không gắn với quyền sử dụng

đất để ở)

 

 

 

 

 

 

 

 

681012

 

6810120

Dịch vụ mua, bán nhà ở gắn với quyền sử

dụng đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

681013

 

 

 

 

 

 

 

 

6810130

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ mua, bán quyền sử dụng đất trống để ở

Gồm:

  • Dịch vụ bán và mua đất trống để ở trong trường hợp việc mua bán được xem là giao dịch cổ phiếu bởi người bán. Đất trống để ở này có thể gồm: nhiều lô đất nhỏ.
  • Bất động sản phân lô theo cách rút thăm Loại trừ:

Chia nhỏ hoặc cải tạo đất, được

phân vào nhóm 4290024

 

 

 

 

 

 

68102

 

 

Dịch vụ mua, bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

681021

 

 

6810210

 

Dịch vụ mua, bán nhà gắn với QSD đất không để ở

Gồm:

- Dịch vụ bán và mua nhà và đất không để ở trong trường

hợp việc mua

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

bán được xem là giao dịch cổ phiếu bởi người bán, không phải là bán tài sản cố định. Ví dụ về bất động sản không để ở:

  • Nhà máy, văn phòng, nhà kho
  • Nhà hát, các

tòa nhà đa mục đích không phải để ở

  • Bất động sản nông lâm nghiệp
  • Bất động sản tương tự Nhóm này loại trừ:

Xây bất động sản không để ở để bán, được phân vào nhóm 4100012

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

681022

 

 

 

 

 

 

 

 

6810220

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ bán và mua quyền sử dụng đất trống không để ở

Gồm:

Dịch vụ bán và mua quyền sử dụng đất trống không để ở mà việc bán được xem là giao dịch cổ phiếu của người bán. Đất

trống này có thể Gồm: đất phân lô Bất động sản chia lô, không có cải tạo đất

Loại trừ: Cải tạo đất,

được phân vào

nhóm 431201

 

 

 

 

 

 

68103

 

 

Dịch vụ cho thuê, điều

hành, quản lý

nhà và đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

681031

 

6810310

Dịch vụ cho

thuê nhà và đất ở

Gồm:

- Dịch vụ cho

thuê bất động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

sản để ở bởi người chủ sở hữu hoặc người thuê theo hợp đồng cho người khác thuê:

  • Nhà riêng, căn hộ
  • Nhà sử dụng đa mục đích chủ yếu để ờ
  • Không gian

được sở hữu

theo thời gian Loại trừ:

Dịch vụ nhà ở được cung cấp bỏi khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ, ký túc xá, được phân vào nhóm 55

 

 

 

 

 

 

 

681032

 

6810320

Dịch vụ điều hành nhà và đất ở

 

 

 

 

 

 

 

681033

6810330

Dịch vụ quản

lý nhà và đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

68104

 

 

Dịch vụ cho thuê, điều

hành, quản lý nhà và đất không để ở

 

 

 

 

 

 

 

 

681041

 

6810410

Dịch vụ cho thuê nhà và quyền sử dụng đất không để ở

 

 

 

 

 

 

 

 

681042

 

6810420

Dịch vụ điều hành nhà và đất không để ở

 

 

 

 

 

 

 

 

681043

 

6810430

Dịch vụ quản

lý nhà và đất không để ở

 

 

 

 

 

 

 

68109

 

 

Dịch vụ kinh doanh bất động sản khác

 

 

 

 

 

 

 

 

681091

 

Dịch vụ đại lý bất động sản trên cơ sở phí

hoặc hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6810911

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ bán nhà kết hợp với quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng trừ bất động

sản chủ sở hữu sử dụng theo

thời gian

Gồm:

- Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà

liên quan đến bán nhà, căn hộ và các bất động sản để ở khác hoặc các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến mua, bán hoặc cho thuê nhà không để ở Gồm: cả quyền sử dụng đất, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng Loại

trừ;

Dịch vụ bán nhà chủ sở hữu sử dụng theo thời gian được phân vào nhóm

6810912

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6810912

 

Dịch vụ bán nhà và quyền sử dụng đất sử dụng theo thời gian trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

Gồm:

- Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán nhà và quyền sử dụng đất theo thời gian

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6810913

 

 

 

 

Dịch vụ bán quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

Gồm:

- Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà

liên quan đến bán quyền sử dụng đất để ở, và các dịch vụ tương tự liên quan đến mua, bán hoặc cho

thuê, trên cơ sở phí hoặc hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6810914

 

 

 

 

 

Dịch vụ bán nhà và kết hợp với đất không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

Gồm:

- Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến nhà và đất không để ở như nhà máy, cửa hàng... và các dịch vụ trung gian tương tự

liên quan đến mua, bán và cho thuê đất và nhà không để ở, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6810915

 

 

 

 

Dịch vụ bán quyền sử dụng đất trống không để ở

trên cơ sở phí

hoặc hợp đồng

Gồm:

- Dịch vụ của các công ty bất động sản và môi giới nhà liên quan đến bán quyền sử dụng đất trống không để ở, và các dịch vụ trung gian

tương tự liên quan đến mua, bán và cho thuê, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

681092

 

Dịch vụ quản

lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6810921

 

 

Dịch vụ quản

lý bất động sản để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

Gồm:

  • Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà và bất động sản để ở khác,

trên cơ sở phí

hoặc hợp đồng

  • Dịch vụ quản lý liên quan đến

nhà chung cư đa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

chức năng (hoặc nhà đa mục đích mà mục đích chính là để ở)

  • Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà di động
  • Dịch vụ tập

trung cho thuê

  • Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà ở trong cổ

phần liên kết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6810922

Dịch vụ quản

lý bất động sản

theo thời gian trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6810923

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ quản

lý bất động sản không để ở

trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

Gồm:

  • Dịch vụ quản lý liên quan đến bất động sản công nghiệp và

thương mại, nhà sử dụng đa mục đích mà mục đích chủ yếu không phải để ở.

  • Dịch vụ quản lý liên quan đến bất động sản trong nông lâm

nghiệp và tương tự

Loại trừ:

  • Dịch vụ cung cấp các phương tiện (dịch vụ kết hợp như vệ sinh bên trong tòa nhà, duy trì và sửa chữa những lỗi nhỏ, thu gom rác thải, bảo vệ) được phân vào nhóm 8110000
  • Quản lý các cơ sở vật chất như căn cứ quân sự,

nhà tù, và các cơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

sở khác (trừ quản lý thiết bị máy tính), được phân vào nhóm 8110000

- Dịch vụ quản lý các phương tiện thể thao và

thể thao giải trí, được phân vào nhóm 9311000 Dịch vụ quản lý

khác

 

 

 

 

 

682

 

 

6820

 

 

 

Dịch vụ tư vấn. môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

68201

 

 

682010

 

Dịch vụ tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng

đất

 

 

 

 

 

 

 

 

6820101

Dịch vụ tư vấn bất động sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6820102

Dịch vụ môi giới bất động sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6820103

Dịch vụ đánh giá bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6820104

Dịch vụ thu phí giao dịch bất động sản

khác

 

Sàn giao dịch

 

 

 

 

 

 

68202

 

682020

 

6820200

Dịch vụ đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất

 

 

Ghi chú:

  • Phụ lục Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế giá trị gia tăng này là một phần của Phụ lục Danh mục và nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam
  • Mã số HS ở cột (10) chỉ để tra cứu. Việc xác định mã số HS đối với hàng hoá thực
 

tế nhập khẩu thực hiện theo quy định về phân loại hàng hoá tại Luật Hải quan và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Hải quan.

  • Các dòng hàng có ký hiệu (*) ở cột (10), thực hiện khai báo mã số HS theo thực tế hàng hóa nhập khẩu.
 

 

 

Có thể bạn quan tâm?