Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
Cấp 7
|
Tên sản phẩm
|
Nội dung
|
Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
2610022
|
Card âm thanh, hình ảnh, mạng và các loại card tương tự dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động
|
|
8471.80.70
84.73
|
|
|
|
|
|
|
2610023
|
Thẻ thông minh
|
“Thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (chip vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên hoặc bộ nhớ chỉ đọc ở dạng chip). Thẻ này có thể gồm: bộ phận tiếp điện, dải từ tính hoặc ăngten gắn bên trong hay không
|
8523.52.00
|
|
|
262
|
2620
|
26200
|
|
|
Máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
|
|
|
|
|
|
|
|
262001
|
|
Máy tính; bộ phận và phụ tùng của chúng
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
2620011
|
Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tự
|
Gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình. Gồm: Máy tính nhỏ cầm tay gồm: máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp với máy tính (PDAs); máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook; máy xử lý dữ liệu tự động không quá 10 kg có thể xách tay, cầm tay khác
|
8471.30.20;
8471.30.90
8470.10.00
8470.21.00
8470.29.00
8470.30.00
|
|
|
|
|
|
|
2620012
|
Máy bán hàng, ATM và các máy tương tự có thể kết nối với máy hoặc mạng xử lý dữ liệu
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
2620013
|
Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số, gồm: ở trong cùng 1 vỏ: có ít nhất 1 đơn vị xử lý trung tâm và 1 đơn vị đầu ra, đầu vào, không tính đến có kết hợp hay không
|
Gồm: Máy tính cá nhân (PC), trừ máy tính xách tay ở trên; máy xử lý dữ liệu tự động khác (trừ dạng hệ thống)
|
8471.41.10
8471.41.90
|
|
|
|
|
|
|
2620014
|
Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số thể hiện ở dạng hệ thống
|
|
8471.49.10
8471.49.90
|
|
|
|
|
|
|
2620015
|
Bộ xử lý (trừ mã 2620013 và 2620014) có hoặc không chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2 loại thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất
|
|
8471.50.10;
8471.50.90
|
|
|
|
|
|
|
2620016
|
Máy quét, máy in có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động
|
Gồm: Máy quét có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động (trừ máy phối hợp nhiều chức năng: in, quét, copy, fax); hệ thống nhận dạng vân tay điện tử; máy in kim có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in laze có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in khác có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy vẽ có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động
|
8471.60
8471.90
84.43
|
|
|
|
|
|
|
2620017
|
Bộ nhập hoặc bộ xuất khác (trừ máy scan, máy in) có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ
|
Gồm: Bàn phím máy tính; thiết bị nhập theo tọa độ x - y: chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng; thiết bị ngoại vi nhập, xuất khác
|
8471.60.30
8471.60.40
8471.60.90
|
|
|
|
|
|
|
2620018
|
Màn hình và máy chiếu, chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động
|
Màn hình, máy chiếu sử dụng với máy tính
Gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; màn hình khác (trừ loại ống đèn hình tia catốt), dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; máy chiếu, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động
|
8528.42.00;
8528.52.00;
8528.62.00
|
|
|
|
|
|
|
2620019
|
Máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng
|
Gồm: Máy in - copy, in bằng công nghệ in phun có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in - copy, in bằng công nghệ laser có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy-fax kết hợp có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng
|
8443.31
|
|
|
|
|
|
262002
|
|
Ổ lưu trữ và các thiết bị lưu trữ khác
|
|
84.71
85.23
|
|
|
|
|
|
|
2620021
|
Ổ lưu trữ
|
Gồm: Ổ đĩa cứng; ổ đĩa mềm; ổ băng; ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, DVD, ổ CD có thể ghi; bộ lưu trữ khác
|
8471.70
|
|
|
|
|
|
|
2620022
|
Thiết bị lưu trữ thông tin bán dẫn không xóa
|
Sản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp. Ví dụ: thẻ nhớ flash hoặc thẻ lưu trữ điện tử flash
|
8523.51
|
|
|
|
|
|
262003
|
2620030
|
Loại khác của máy xử lý dữ liệu tự động
|
Ví dụ: máy đọc mã vạch, máy đọc ký tự quang học, bộ điều khiển và bộ thích ứng...
|
8471.90
|
|
|
|
|
|
262004
|
2620040
|
Bộ phận và các phụ tùng của máy tính
|
|
*
|
|
|
|
|
|
262005
|
2620050
|
Dịch vụ sản xuất máy vi tính, các bộ phận lắp ráp và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
|
|
|
|
|
263
|
2630
|
26300
|
|
|
Thiết bị truyền thông
|
|
85.25
|
|
|
|
|
|
263001
|
|
Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình; máy quay truyền hình
|
|
85.25
|
|
|
|
|
|
|
2630011
|
Thiết bị phát dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình
|
|
8525.50.00
|
|
|
|
|
|
|
2630012
|
Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình
|
|
8525.60.00
|
|
|
|
|
|
|
2630013
|
Camera truyền hình
|
|
8525.81.20
8525.82.20
8525.83.20
8525.89.20
|
|
|
|
|
|
263002
|
|
Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại hoặc dây điện báo; hệ thống thông tin điện tử
|
|
84.71
85.17
|
|
|
|
|
|
|
2630021
|
Máy điện thoại hữu tuyến; bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây
|
|
8517.11.00
|
|
|
|
|
|
|
2630022
|
Điện thoại di động phổ thông
|
|
8517.14.00
|
|
|
|
|
|
|
2630023
|
Điện thoại thông minh (Smart phone)
|
|
8517.13.00
|
|
|
|
|
|
|
2630024
|
Máy tính bảng (Tab)
|
|
8471.30.90
|
|
|
|
|
|
|
2630025
|
Đồng hồ thông minh
|
|
8517.62
91.02
|
|
|
|
|
|
|
2630029
|
Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, gồm thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến
|
Gồm: Trạm (thiết bị) thu phát gốc; máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, Gồm: thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến ví dụ: thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp; adaptor; thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại; modem; bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh; thiết bị mạng nội bộ không dây; thiết bị dùng cho điện báo hay điện thoại...; thiết bị khác dùng để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác Sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng, trừ mã HS 8443, 8525, 8527, 8528
|
8517.61
8517.62
|
|
|
|
|
|
263003
|
2630030
|
Ăngten các loại và bộ phận của chúng; bộ phận của thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình và máy quay truyền hình
|
Gồm: Ăngten các loại và bộ phận của chúng ví dụ: chảo phản xạ của ăngten, ăngten vệ tinh, ăngten lưỡng cực, bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten, loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn sóng), bộ phận dùng cho 2630011, 2630012, 2630013
- Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình; máy quay truyền hình
|
8525.50.00; 8525.60.00
8525.81
8525.82
8525.83
8525.89
8529.10
8517.71.00
|
|
|
|
|
|
263005
|
|
Bộ phận của máy điện thoại, điện báo
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
2630051
|
Bộ phận dùng cho 2630021, 2630022, 2630023, 2630024, 2630025, 2630026, 2630029
- Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại, điện báo và hệ thống thông tin điện tử
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
2630052
|
Bộ phận của chuông báo trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự
|
|
*
|
|
|
|
|
|
263006
|
2630060
|
Dịch vụ sản xuất thiết bị truyền thông
|
|
|
|
|
264
|
2640
|
26400
|
|
|
Sản phẩm điện tử dân dụng
|
|
*
|
|
|
|
|
|
264001
|
|
Máy thu thanh sóng vô tuyến (radio, radio catset..)
|
Có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc đồng hồ trong cùng một khối
|
85.27
|
|
|
|
|
|
|
2640011
|
Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng điện bên ngoài (trừ loại dùng cho phương tiện có động cơ)
|
VD: Radio cát sét loại bỏ túi, máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện tử...
|
8527.12.00
8527.13.10
8527.13.90
8527.19.20
8527.19.90
|
|
|
|
|
|
|
2640012
|
Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ
|
|
8527.21.10
8527.21.90
8527.29.00
|
|
|
|
|
|
264002
|
2640020
|
Máy thu hình (Tivi,...)
|
|
85.27
8528.71
8528.72
8528.73
|
|
|
|
|
|
|
2640044
|
Thiết bị thu sóng điện thoại hoặc sóng điện báo chưa được phân vào đâu
|
|
*
|
|
|
|
|
|
264005
|
2640050
|
Bộ phận của thiết bị video và âm thanh; dây ăngten, dây trời
|
Gồm: Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640031, 2640032
- Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh, thiết bị ghi và tái tạo video; bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640041, 2640042, 2640043
- Micro, loa phóng thanh, các thiết bị thu sóng điện thoại hoặc điện báo; bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640011, 2640012, 2640020, 2640034
- Máy thu thanh sóng vô tuyến, máy thu hình, màn hình và máy chiếu không sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động
|
*
|
|
|
|
|
|
264006
|
2640060
|
Các máy và bộ điều khiển trò chơi video (trừ các máy trò chơi hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các loại tương tự)
|
Được sử dụng với truyền hình hoặc có màn hình hiển thị riêng, và các trò chơi khác với màn hình hiển thị điện tử
|
9504.50
|
|
|
|
|
|
|
2651044
|
Dụng cụ và thiết bị khác (trừ máy nghiệm dao động tia catot và máy ghi dao động) dùng cho viễn thông
|
Ví dụ: Máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm, thiết bị đo khác dùng cho viễn thông...
|
9030.40.00
|
|
|
|
2731
|
27310
|
|
|
Dây cáp, sợi cáp quang học
|
|
85.44; 9001.10
|
|
|
|
|
|
273101
|
|
Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang
|
|
90.01
|
|
|
|
|
|
|
2731011
|
Cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi
|
Gồm: cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng rẽ từng sợi, được sử dụng để làm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển; cáp sợi quang được làm bằng sợi quang riêng rẽ khác
|
9001.10
|
|
|
|
|
|
|
2731012
|
Sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi)
|
Gồm: sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác; sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang khác (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi)
|
9001.10
|
|
63
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ thông tin
|
|
|
|
|
631
|
|
|
|
|
Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan: cổng thông tin
|
|
|
|
|
|
6311
|
63110
|
|
|
Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
631101
|
|
Dịch vụ xử lý dữ liệu, cổng thông tin và các dịch vụ liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6311011
|
Dịch vụ xử lý dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6311012
|
Dịch vụ cho thuê web
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6311013
|
Dịch vụ cung cấp các ứng dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6311019
|
Dịch vụ cung cấp hạ tầng công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
631102
|
|
Dịch vụ truyền tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6311021
|
Dịch vụ truyền tải video
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6311022
|
Dịch vụ truyền tải âm thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
631103
|
6311030
|
Dịch vụ thiết kế, tạo không gian và thời gian quảng cáo trên internet
|
|
|
|
|
|
6312
|
63120
|
631200
|
6312000
|
Dịch vụ cổng thông tin
|
Gồm dịch vụ cổng thông tin như: dịch vụ điều hành các website sử dụng công cụ tìm kiếm để tạo lập và duy trì các cơ sở dữ liệu lớn các địa chỉ internet và nội dung theo một định dạng có thể tìm kiếm một cách dễ dàng; dịch vụ điều hành các website khác hoạt động như các cổng internet, như các trang báo chí, phương tiện truyền thông cung cấp các nội dung thông tin được cập nhật định kỳ
|
|