Tra cứu Văn bản/ Hồ sơ mẫu

Từ khóa tối thiểu 3 ký tự:*Tiêu đề*Số hiệu*Tên hồ sơ

Phụ lục tại Thông tư 35/2019/TT-BYT

Ban hành: 30/12/2019

Hiệu lực: 01/03/2020

Tình trạng: Còn hiệu lực

PHỤ LỤC I

DANH MỤC KỸ THUẬT CHUYÊN MÔN KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NGƯỜI HÀNH NGHỀ LÀ BÁC SỸ CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN “KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐA KHOA”

(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2019/TT - BYT Ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Số TT Số TT Theo Thông tư 43/2013/TT- BYT và Thông tư 21/2017/TT- BYT*    DANH MỤC KỸ THUẬT

                   HỆ THẦN KINH

1        3.2457        Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm

2        3.137 Xử trí tăng áp lực nội sọ

                   HỆ TUẦN HOÀN

3        2.85   Điện tim thường

4        2.113 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp

5        21.13 Nghiệm pháp dây thắt

6        3.180 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên

7        6.69   Xử trí hạ huyết áp tư thế

8        3.203 Cầm máu (vết thương chảy máu)

9        9.6     Cấp cứu cao huyết áp

10      9.8     Cấp cứu ngừng tim

11      9.10   Cấp cứu tụt huyết áp

12      3.36   Đo áp lực động mạch liên tục

13      3.31   Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm

14      3.37   Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục

15      3.51   Ép tim ngoài lồng ngực

16      1.2     Ghi điện tim cấp cứu tại giường

17      3.1411        Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp

18      3.1401        Kỹ thuật theo dõi huyết áp động mạch bằng phương pháp xâm lấn

19      3.1402        Kỹ thuật theo dõi huyết áp động mạch không xâm lấn bằng máy

20      9.156 Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm

21      1.3     Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ

22      3.47   Theo dõi điện tim liên tục tại giường

                   HỆ HÔ HẤP

23      2.2     Bơm rửa khoang màng phổi

24      3.102 Chăm sóc lỗ mở khí quản

25      1.75   Chăm sóc ống nội khí quản

26      3.179 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi

27      2.9     Chọc dò dịch màng phổi

28      2.11   Chọc hút khí màng phổi

29      3.84   Chọc thăm dò màng phổi

30      2.10   Chọc tháo dịch màng phổi

31      3.2333        Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

32      3.86   Dẫn lưu màng phổi liên tục

33      9.31   Đặt Combitube

34      9.37   Đặt nội khí quản khi dạ dày đầy

35      3.77   Đặt ống nội khí quản

36      9.120 Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản

37      9.123 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng

38      2.32   Khí dung thuốc giãn phế quản

39      3.2330        Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi

40      2.28   Kỹ thuật ho có điều khiển

41      2.30   Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương

42      2.29   Kỹ thuật tập thở cơ hoành

43      2.31   Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế

44      1.74   Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở

45               Mở màng giáp nhẫn cấp cứu

46      10.152        Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi

47      2.61   Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

48      3.2331        Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe

49      15.221        Sơ cứu bỏng đường hô hấp

50      3.2189        Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp

51      3.88   Thăm dò chức năng hô hấp

52      3.101 Thay canuyn mở khí quản

53      3.82   Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP)

54      9.187 Thông khí áp lực dương 2 mức qua hệ thống Boussignac

55      3.107 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)

56      3.93   Vận động trị liệu hô hấp

57      2.14   Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter (Đo lưu lượng đỉnh)

58      3.75   Cai máy thở

59      9.7     Cấp cứu ngừng thở

60      3.103 Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù

61      9.177 Thở CPAP không qua máy thở

62      1.59   Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) ( 8 giờ)

63      9.183 Thở oxy gọng kính

64      1.57   Thở oxy qua gọng kính ( 8 giờ)

65      9.184 Thở oxy qua mặt nạ

66      3.110 Thở oxy qua mặt nạ có túi

67      1.60   Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) ( 8 giờ)

68      1.58   Thở oxy qua mặt nạ không có túi ( 8 giờ)

69      9.185 Thở oxy qua mũ kín

70      9.186 Thở oxy qua ống chữ T

71      3.111 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)

72      3.105 Thổi ngạt