PHỤ LỤC I
DANH MỤC KỸ THUẬT CHUYÊN MÔN KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NGƯỜI HÀNH NGHỀ LÀ BÁC SỸ CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN “KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐA KHOA”
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2019/TT - BYT Ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Số TT Số TT Theo Thông tư 43/2013/TT- BYT và Thông tư 21/2017/TT- BYT* DANH MỤC KỸ THUẬT
HỆ THẦN KINH
1 3.2457 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm
2 3.137 Xử trí tăng áp lực nội sọ
HỆ TUẦN HOÀN
3 2.85 Điện tim thường
4 2.113 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
5 21.13 Nghiệm pháp dây thắt
6 3.180 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên
7 6.69 Xử trí hạ huyết áp tư thế
8 3.203 Cầm máu (vết thương chảy máu)
9 9.6 Cấp cứu cao huyết áp
10 9.8 Cấp cứu ngừng tim
11 9.10 Cấp cứu tụt huyết áp
12 3.36 Đo áp lực động mạch liên tục
13 3.31 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm
14 3.37 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục
15 3.51 Ép tim ngoài lồng ngực
16 1.2 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
17 3.1411 Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp
18 3.1401 Kỹ thuật theo dõi huyết áp động mạch bằng phương pháp xâm lấn
19 3.1402 Kỹ thuật theo dõi huyết áp động mạch không xâm lấn bằng máy
20 9.156 Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm
21 1.3 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ
22 3.47 Theo dõi điện tim liên tục tại giường
HỆ HÔ HẤP
23 2.2 Bơm rửa khoang màng phổi
24 3.102 Chăm sóc lỗ mở khí quản
25 1.75 Chăm sóc ống nội khí quản
26 3.179 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi
27 2.9 Chọc dò dịch màng phổi
28 2.11 Chọc hút khí màng phổi
29 3.84 Chọc thăm dò màng phổi
30 2.10 Chọc tháo dịch màng phổi
31 3.2333 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
32 3.86 Dẫn lưu màng phổi liên tục
33 9.31 Đặt Combitube
34 9.37 Đặt nội khí quản khi dạ dày đầy
35 3.77 Đặt ống nội khí quản
36 9.120 Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản
37 9.123 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng
38 2.32 Khí dung thuốc giãn phế quản
39 3.2330 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi
40 2.28 Kỹ thuật ho có điều khiển
41 2.30 Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương
42 2.29 Kỹ thuật tập thở cơ hoành
43 2.31 Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế
44 1.74 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở
45 Mở màng giáp nhẫn cấp cứu
46 10.152 Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi
47 2.61 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
48 3.2331 Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe
49 15.221 Sơ cứu bỏng đường hô hấp
50 3.2189 Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp
51 3.88 Thăm dò chức năng hô hấp
52 3.101 Thay canuyn mở khí quản
53 3.82 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP)
54 9.187 Thông khí áp lực dương 2 mức qua hệ thống Boussignac
55 3.107 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)
56 3.93 Vận động trị liệu hô hấp
57 2.14 Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter (Đo lưu lượng đỉnh)
58 3.75 Cai máy thở
59 9.7 Cấp cứu ngừng thở
60 3.103 Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù
61 9.177 Thở CPAP không qua máy thở
62 1.59 Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) ( 8 giờ)
63 9.183 Thở oxy gọng kính
64 1.57 Thở oxy qua gọng kính ( 8 giờ)
65 9.184 Thở oxy qua mặt nạ
66 3.110 Thở oxy qua mặt nạ có túi
67 1.60 Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) ( 8 giờ)
68 1.58 Thở oxy qua mặt nạ không có túi ( 8 giờ)
69 9.185 Thở oxy qua mũ kín
70 9.186 Thở oxy qua ống chữ T
71 3.111 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)
72 3.105 Thổi ngạt