KẾT QUẢ XẾP CẤP CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT
CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ Y TẾ
(Cập nhật đến ngày 01/01/2025)
- Căn cứ Điểm g, Khoản 2, Điều 90, Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Căn cứ các Quyết định Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
DANH SÁCH BỆNH VIỆN CẤP CHUYÊN SÂU
|
STT
|
Đơn vị
|
Địa chỉ
|
Mô hình tổ chức
|
Xếp cấp CMKT
|
Điểm xếp cấp
|
-
|
Bệnh viện Bạch Mai
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Đa khoa
|
Chuyên sâu mức kỹ thuật cao
|
91
|
-
|
Bệnh viện Chợ Rẫy
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Đa khoa
|
Chuyên sâu mức kỹ thuật cao
|
90
|
-
|
Bệnh viện Đa khoa Trung ương Huế
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Đa khoa
|
Chuyên sâu mức kỹ thuật cao
|
90
|
-
|
Bệnh viện Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Đa khoa
|
Chuyên sâu mức kỹ thuật cao
|
94
|
-
|
Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Đa khoa
|
Chuyên sâu
|
80
|
-
|
Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Đa khoa
|
Chuyên sâu
|
77
|
-
|
Bệnh viện Đại học Y Hà Nội
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Đa khoa
|
Chuyên sâu
|
83
|
-
|
Bệnh viện Đại học Y Hà Nội cơ sở Hoàng Mai
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Đa khoa
|
Cơ bản
|
|
-
|
Bệnh viện Nhi Trung ương
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Đa khoa
|
Chuyên sâu
|
74
|
-
|
Bệnh viện Thống Nhất
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Đa khoa
|
Chuyên sâu
|
77
|
-
|
Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Đa khoa
|
Chuyên sâu
|
74
|
-
|
Bệnh viện C Đà Nẵng
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Đa khoa
|
Chuyên sâu
|
74
|
-
|
Bệnh viện E
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Đa khoa
|
Chuyên sâu
|
73
|
-
|
Bệnh viện K (cơ sở 1)
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Chuyên khoa
|
Chuyên sâu
|
78
|
-
|
Bệnh viện K (cơ sở 2)
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Chuyên khoa
|
Chuyên sâu
|
86
|
-
|
Bệnh viện K (cơ sở 3)
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Chuyên khoa
|
Chuyên sâu
|
86
|
-
|
Viện Huyết học truyền máu Trung ương
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Chuyên khoa
|
Chuyên sâu
|
72
|
-
|
Bệnh viện Nội tiết Trung ương
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Chuyên khoa
|
Chuyên sâu
|
78
|
-
|
Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Chuyên khoa
|
Chuyên sâu
|
76
|
-
|
Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương TP.Hồ Chí Minh
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Chuyên khoa
|
Chuyên sâu
|
73
|
-
|
Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Chuyên khoa
|
Chuyên sâu
|
72
|
-
|
Bệnh viện Phụ - Sản Trung ương
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Chuyên khoa
|
Chuyên sâu
|
72
|
-
|
Bệnh viện Tai - Mũi - Họng Trung ương
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Chuyên khoa
|
Chuyên sâu
|
72
|
-
|
Bệnh viện Lão khoa Trung ương
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Chuyên khoa
|
Chuyên sâu
|
73
|
-
|
Bệnh viện Da liễu Trung ương
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Chuyên khoa
|
Chuyên sâu
|
80
|
-
|
Bệnh viện Mắt Trung ương
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Chuyên khoa
|
Chuyên sâu
|
74
|
-
|
Bệnh viện Tâm thần Trung ương I
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Chuyên khoa
|
Chuyên sâu
|
73
|
-
|
Bệnh viện Phổi Trung ương
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Chuyên khoa
|
Chuyên sâu
|
74
|
-
|
Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Chuyên khoa
|
Chuyên sâu
|
71
|
-
|
Bệnh viện Châm cứu Trung ương
|
Theo Giấy phép hoạt động của Bệnh viện
|
Chuyên khoa
|
Chuyên sâu
|
73
|