
Quy định mã thẻ BHYT mới nhất. Cách tra cứu mức hưởng bảo hiểm y tế qua các ký hiệu trên thẻ BHYT. Ý nghĩa mã bảo hiểm y tế & mã đối tượng thẻ BHYT.
Quy định mã thẻ BHYT mới nhất
Theo quy định của Công văn 168/BHXH-QLT, từ ngày 01/06/2025 chính thức ngừng cấp thẻ bảo hiểm y tế bản giấy.
Đồng thời theo Công văn 1804/BHXH-QLT, từ ngày 01/08/2025, mã số định danh cá nhân, số căn cước sẽ thay thế mã số BHXH của người tham gia BHXH, BHYT.
Theo đó, khi khám chữa bệnh, bạn chỉ cần xuất trình thẻ căn cước gắn chip hoặc thẻ BHYT điện tử tích hợp trên VssID và VNeID.
Lưu ý:
- Các trường hợp không thể cài đặt VssID, VNeID và không có thẻ căn cước gắn chip thì vẫn được cấp thẻ BHYT bản giấy;
- Trẻ em được khai sinh từ ngày 01/06/2025 sẽ không được cấp thẻ BHYT giấy mà được cấp mã thẻ bảo hiểm y tế, bố mẹ ghi lại mã thẻ này hoặc đăng ký VssID cho con nhập cùng với tài khoản VssID của bố mẹ để tiện cho việc khám chữa bệnh.
Tham khảo thêm:
>> Thủ tục làm thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi;
>> Hướng dẫn 3 cách đi khám bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế;
>> Cách cập nhật thẻ bảo hiểm y tế trên VNeID;
>> Quy định mới về thanh toán bảo hiểm y tế - Từ ngày 01/07/2025;
>> Chế độ bảo hiểm y tế mới nhất - Theo Luật Bảo hiểm y tế 2024;
>> Quy định sử dụng mã định danh cá nhân thay thế mã BHXH - Từ ngày 01/08/2025.
Cách tra cứu mức hưởng bảo hiểm y tế thông qua ký hiệu thẻ BHYT
➤ Mức hưởng bảo hiểm y tế không được ghi rõ trên thẻ BHYT mà thể hiện bằng các ký hiệu chữ số từ 1 - 5. Cụ thể:
- Đối với mẫu thẻ BHYT điện tử: Mã mức hưởng BHYT đặt ở liền kề sau mục “Giới tính”;
- Đối với mẫu thẻ BHYT bản giấy: Mã mức hưởng BHYT đặt ở ô thứ 2 trên mục “Mã số”.

➤ Cụ thể mức hưởng BHYT tương ứng với ký hiệu trên thẻ BHYT điện tử được quy định như sau:
|
Ký hiệu
|
Mức hưởng
|
|
1
|
- 100% chi phí KCB, không giới hạn danh mục thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật
- Áp dụng cho đối tượng: CC, TE
|
|
2
|
- 100% chi phí KCB, nhưng có giới hạn một số danh mục thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật
- 100% chi phí vận chuyển người bệnh từ tuyến xã lên tuyến trên trong trường hợp cấp cứu hoặc chuyển tuyến chuyên môn kỹ thuật khi đang điều trị nội trú
- Áp dụng cho đối tượng: CK, CB, KC, HN, DT, DK, XD, BT, TS, AK, CT
|
|
3
|
- 95% chi phí KCB nhưng có giới hạn một số danh mục thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật
- 100% chi phí KCB tại tuyến xã hoặc khi chi phí 1 lần KCB dưới 15% lương cơ sở;
- Áp dụng cho đối tượng: HT, TC, CN, PV, TG, DS, HK
|
|
4
|
- 80% chi phí KCB nhưng có giới hạn một số danh mục thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật
- 100% chi phí KCB tại tuyến xã hoặc khi chi phí 1 lần KCB dưới 15% lương cơ sở;
- Áp dụng cho đối tượng: DN, HX, CH, NN, TK, HC, XK, TB, NO, XB, TN, CS, XN, MS, HD, TQ, TA, TY, HG, LS, HS, SV, GB, GD, ND, TH, TV, TD, TU, BA
|
|
5
|
- 100% chi phí KCB (tính cả chi phí ngoài phạm vi được hưởng) và phí vận chuyển
- Áp dụng cho đối tượng: QN, CA, CY
|
Lưu ý:
Nếu bạn thuộc nhiều đối tượng tham gia BHYT thì sẽ được hưởng BHYT theo mức hưởng của đối tượng có quyền lợi cao nhất.
Tham khảo thêm:
>> Các đối tượng được hưởng 100% bảo hiểm y tế;
>> Mức hưởng bảo hiểm y tế trái tuyến;
>> Cách tra cứu giá trị sử dụng thẻ BHYT.
2. Tra cứu mức hưởng bảo hiểm y tế trên VssID
Ngoài cách tra cứu mức hưởng trực tiếp trên thẻ BHYT, bạn có thể xem nhanh chóng hơn ngay trên ứng dụng VssID. Cách làm như sau:
- Bước 1: Đăng nhập tài khoản VssID;
- Bước 2: Tại mục “QL cá nhân”, chọn “THẺ BHYT”;
- Bước 3: Theo dõi mức hưởng BHYT ở mục “Thông tin quyền lợi”.

Tham khảo thêm:
>> Cách đăng nhập VssID bằng tài khoản VNeID;
>> Cách tra cứu thẻ bảo hiểm y tế trẻ em online;
>> Cách tra cứu quá trình tham gia bảo hiểm y tế trên VssID.
Trước đây, trên mặt trước thẻ BHYT bản giấy, mã đối tượng tham gia BHYT nằm ở 2 ký tự đầu tiên của mã số thẻ. Tuy nhiên hiện nay, trên mặt trước thẻ BHYT điện tử không ghi ký hiệu mã đối tượng.
Để biết bạn thuộc đối tượng nào thì bạn có thể xem trên ứng dụng VssID hoặc VNeID. Cụ thể:
- Trên VssID: Mã đối tượng tham gia BHYT thể hiện trên mục “Số thẻ BHYT”;
- Trên VNeID: Mã đối tượng tham gia BHYT thể hiện trên mục “Mã số BHYT”.

Căn cứ theo Điều 2 Quyết định 1351/QĐ-BHXH và Phụ lục I Công văn 1804/BHXH-QLT, ý nghĩa của các ký hiệu mã đối tượng tham gia BHYT được quy định như sau:
1. Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng
|
Ký hiệu
|
Đối tượng
|
|
DN
|
Người làm việc tại các doanh nghiệp được thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp gồm:
- NLĐ làm việc theo HĐLĐ không xác định thời hạn hoặc HĐLĐ xác định thời hạn từ đủ 1 tháng trở lên
- Người quản lý doanh nghiệp
- Kiểm soát viên
- Người đại diện phần vốn nhà nước
- Người đại diện phần vốn của doanh nghiệp có lương và không hưởng lương
|
|
DD
|
Người làm việc trong doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài gồm:
- NLĐ làm việc theo HĐLĐ không xác định thời hạn hoặc HĐLĐ xác định thời hạn từ đủ 1 tháng trở lên
- Người quản lý doanh nghiệp
- Kiểm soát viên
- Người đại diện phần vốn nhà nước
- Người đại diện phần vốn của doanh nghiệp có lương và không hưởng lương
|
|
DQ
|
Người làm việc trong doanh nghiệp ngoài quốc doanh gồm:
- NLĐ làm việc theo HĐLĐ không xác định thời hạn hoặc HĐLĐ xác định thời hạn từ đủ 1 tháng trở lên
- Người quản lý doanh nghiệp
- Kiểm soát viên
- Người đại diện phần vốn nhà nước
- Người đại diện phần vốn của doanh nghiệp có lương và không hưởng lương
|
|
HX
|
Thành viên HĐQT, Tổng giám đốc, Giám đốc, Thành viên Ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên và các chức danh quản lý khác được bầu trong HTX, liên hiệp HTX có hưởng hoặc không hưởng lương
|
|
NN
|
NLĐ là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo HĐLĐ có thời hạn từ 12 tháng trở lên. Ngoại trừ các trường hợp:
- Di chuyển nội bộ doanh nghiệp
- Đủ tuổi nghỉ hưu tại thời điểm ký HĐLĐ
- Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có quy định khác
|
|
CD
|
Chủ hộ kinh doanh
|
|
HC
|
Cán bộ, công chức, viên chức
|
|
XK
|
Người hoạt động không chuyên trách ở xã
|
2. Nhóm do BHXH đóng
|
Ký hiệu
|
Đối tượng
|
|
HT
|
Người hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hàng tháng
|
|
TB
|
Người đang hưởng trợ cấp tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp hàng tháng
|
|
NO
|
|
|
NT
|
Người nghỉ việc hưởng chế độ thai sản từ 14 ngày làm việc trở lên trong tháng
|
|
XB
|
Cán bộ xã, phường, thị trấn đã nghỉ việc đang hưởng trợ cấp BHXH hàng tháng
|
|
TN
|
Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
CS
|
Công nhân cao su nghỉ việc đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
3. Nhóm do ngân sách nhà nước đóng
➤ Dân quân, cựu chiến binh, người có công với cách mạng
|
Ký hiệu
|
Đối tượng
|
|
QD
|
Dân quân thường trực
|
|
CC
|
Người có công với cách mạng gồm:
- Người tham gia cách mạng trước ngày 01/01/1945
- Người tham gia cách mạng từ ngày 01/01/1945 - ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
- Bà mẹ Việt Nam anh hùng
- Thương binh, người hưởng chính sách thương binh, thương binh loại B, bệnh binh suy giảm KNLĐ từ 81% hoặc điều trị vết thương, bệnh tật tái phát
- Người tham gia cách mạng bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81%
|
|
CK
|
Người có công với cách mạng trừ đối tượng có mã CC
|
|
CB
|
Cựu chiến binh
|
|
KC
|
Người tham gia kháng chiến và bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế và các đối tượng khác được ngân sách nhà nước đóng BHYT
|
|
HD
|
Đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm
|
➤ Thân nhân của liệt sĩ, người có công với cách mạng
|
Ký hiệu
|
Đối tượng
|
|
TS
|
Thân nhân của liệt sĩ, người có công nuôi liệt sĩ
|
|
TC
|
Thân nhân của người có công với cách mạng
|
|
TG
|
Vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng khác hoặc vợ khác đang hưởng trợ cấp tuất hàng tháng và cá nhân có liên quan
|
|
PV
|
Người phục vụ người có công với cách mạng đang sống ở gia đình gồm:
- Người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng
- Người phục vụ thương binh (kể cả thương binh loại B được công nhận trước ngày 31/12/1993)
- Người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh, người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học bị tổn thương 81% cơ thể
|
➤ Quân nhân và thân nhân của quân nhân
|
Ký hiệu
|
Đối tượng
|
|
QN
|
- Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ QĐND đang tại ngũ
- Người làm công tác cơ yếu hưởng lương như quân nhân công tác tại Ban Cơ yếu Chính phủ
- Học viên cơ yếu hưởng sinh hoạt phí từ NSNN như học viên quân đội
|
|
CA
|
- Sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ/chuyên môn kỹ thuật
- Hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ đang hoạt động trong CAND
- Học viên CAND hưởng sinh hoạt phí từ ngân sách nhà nước
|
|
CY
|
Người làm công tác cơ yếu hưởng lương như quân nhân hoạt động tại các tổ chức cơ yếu ở địa phương
|
|
TQ
|
Thân nhân của đối tượng có mã QN
|
|
TA
|
Thân nhân của đối tượng có mã CA
|
|
TY
|
Thân nhân của đối tượng có mã CY
|
➤ Người cao tuổi, người đang hưởng trợ cấp
|
Ký hiệu
|
Đối tượng
|
|
XN
|
Cán bộ xã, phường, thị trấn đã nghỉ việc đang nhận trợ cấp tháng
|
|
MS
|
Người đã ngừng hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
|
BT
|
Người đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định, chính sách dành cho người cao tuổi, người khuyết tật và trợ giúp xã hội
|
|
CT
|
- Người từ đủ 75 tuổi đang hưởng trợ cấp tuất hàng tháng
- Người từ đủ 70 tuổi - dưới 75 tuổi thuộc hộ cận nghèo đang hưởng trợ cấp tuất hàng tháng
|
|
LH
|
Người đang hưởng trợ cấp hưu trí xã hội hàng tháng
|
|
LT
|
NLĐ không đủ điều kiện hưởng lương hưu và chưa đủ tuổi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
|
AK
|
Người đang thường trú tại các xã an toàn khu cách mạng trong kháng chiến chống Pháp hoặc chống Mỹ đã được cập nhật thông tin trong CSDL quốc gia về dân cư, CSDL về cư trú
|
|
ND
|
Người thuộc hộ gia đình có thu nhập bình quân đầu người hàng tháng thấp hơn mức lương cơ sở được phong tặng các danh hiệu:
- Nghệ nhân nhân dân
- Nghệ nhân ưu tú
|
➤ Đối tượng khác
|
Ký hiệu
|
Đối tượng
|
|
TE
|
Trẻ em dưới 6 tuổi (bao gồm trẻ đủ 72 tháng tuổi nhưng năm đó chưa đến kỳ nhập học)
|
|
HG
|
Người hiến bộ phận cơ thể người
|
|
LS
|
Người nước ngoài đang học tập tại Việt Nam được cấp học bổng từ NSNN
|
|
NK
|
Người thuộc hộ nghèo đang sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn
|
|
HN
|
Người thuộc hộ nghèo trừ đối tượng có mã NK
|
|
DT
|
Người dân tộc thiểu số đang cư trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
|
KD
|
Người dân tộc thiểu số đang cư trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
|
DC
|
Người dân tộc thiểu số thuộc hộ cận nghèo đang sống tại xã, thôn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
DK
|
Người đang cư trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng không phải dân tộc thiểu số
|
|
XD
|
Người đang sống tại xã đảo, đặc khu
|
4. Nhóm do ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng
|
Ký hiệu
|
Đối tượng
|
|
CN
|
Người thuộc hộ cận nghèo (trừ trường hợp có mã DC)
|
|
HS
|
Học sinh đang học tại các cơ sở giáo dục và đào tạo chính quy và giáo dục thường xuyên
|
|
SV
|
Sinh viên đang học tại các cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở dạy nghề chính quy và giáo dục thường xuyên
|
|
BA
|
Người tham gia lực lượng bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở
|
|
GB
|
Người thuộc hộ gia đình làm nông - lâm - ngư - diêm nghiệp có mức sống trung bình theo chuẩn hộ có mức sống trung bình tại từng giai đoạn
|
|
HK
|
Người thuộc hộ nghèo đa chiều (trừ trường hợp có mã HN, NK)
|
|
YT
|
Nhân viên y tế, cô đỡ làm việc ở thôn, bản
|
|
KT
|
Người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố
|
|
DS
|
Dân tộc thiểu số sống tại các xã không còn nằm trong vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn
|
|
NU
|
Người được tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú (trừ trường hợp có mã ND)
|
|
NM
|
Nạn nhân theo quy định của Luật Phòng, chống mua bán người
|
|
NB
|
Nạn nhân bom mìn vật nổ sau chiến tranh
|
5. Nhóm tự đóng BHYT
|
Ký hiệu
|
Đối tượng
|
|
GD
|
Người thuộc hộ gia đình tham gia BHYT hộ gia đình
|
|
GT
|
Người sống và làm việc hoặc được nuôi dưỡng, chăm sóc tại các tổ chức, cơ sở từ thiện, tôn giáo
|
|
GH
|
NLĐ đang nghỉ việc không hưởng lương hoặc tạm hoãn HĐLĐ
|
|
GK
|
Người tự đóng BHYT mà không thuộc trường hợp có mã GD, GT, GH
|
>> Tham khảo thêm: Tra cứu mã đối tượng tham gia BHYT.
Câu hỏi liên quan đến ký hiệu mức hưởng bảo hiểm y tế số 1 - 5 trên thẻ BHYT
1. Mức hưởng bảo hiểm y tế số 2 trên thẻ BHYT là bao nhiêu %?
Mức hưởng BHYT theo ký hiệu số 2 trên thẻ BHYT là:
- 100% chi phí KCB, nhưng có giới hạn một số danh mục thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật;
- 100% chi phí vận chuyển người bệnh từ tuyến xã lên tuyến trên trong trường hợp cấp cứu hoặc chuyển tuyến chuyên môn kỹ thuật khi đang điều trị nội trú;
- Áp dụng cho đối tượng: CK, CB, KC, HN, DT, DK, XD, BT, TS, AK, CT.
>> Xem chi tiết: Tra cứu ý nghĩa ký hiệu mức hưởng BHYT.
2. Mức hưởng bảo hiểm y tế số 3 trên thẻ BHYT là bao nhiêu %?
Mức hưởng BHYT theo ký hiệu số 3 trên thẻ BHYT là:
- 95% chi phí KCB nhưng có giới hạn một số danh mục thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật;
- 100% chi phí KCB tại tuyến xã hoặc khi chi phí 1 lần KCB dưới 15% mức lương cơ sở;
- Áp dụng cho đối tượng: HT, TC, CN, PV, TG, DS, HK.
>> Xem chi tiết: Tra cứu ý nghĩa ký hiệu mức hưởng BHYT.
3. Mức hưởng bảo hiểm y tế số 4 trên thẻ BHYT là bao nhiêu %?
Mức hưởng BHYT theo ký hiệu số 4 trên thẻ BHYT là:
- 80% chi phí KCB nhưng có giới hạn một số danh mục thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật;
- 100% chi phí KCB tại tuyến xã hoặc khi chi phí 1 lần KCB dưới 15% mức lương cơ sở;
- Áp dụng cho đối tượng: DN, HX, CH, NN, TK, HC, XK, TB, NO, XB, TN, CS, XN, MS, HD, TQ, TA, TY, HG, LS, HS, SV, GB, GD, ND, TH, TV, TD, TU, BA.
>> Xem chi tiết: Tra cứu ý nghĩa ký hiệu mức hưởng BHYT.
4. Ký hiệu CB trên thẻ bảo hiểm y tế là đối tượng nào?
Ký hiệu CB thể hiện người hưởng BHYT là cựu chiến binh.
>> Xem chi tiết: Tra cứu đối tượng thẻ bảo hiểm y tế.
5. Ký hiệu KC trên thẻ bảo hiểm y tế là ai?
Ký hiệu KC trên thẻ BHYT thể hiện người tham gia kháng chiến và bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế và các đối tượng khác được ngân sách nhà nước đóng BHYT.
>> Xem chi tiết: Tra cứu đối tượng thẻ bảo hiểm y tế.
6. Ký hiệu trên thẻ BHYT giúp nhận biết mức hưởng đúng không?
Đúng. Bạn có thể tra cứu mức hưởng BHYT thông qua ký hiệu trên thẻ BHYT.
Gọi cho chúng tôi theo số 0901 042 555 (Miền Bắc) - 0939 356 866 (Miền Trung) - 0902 602 345 (Miền Nam) để được hỗ trợ.